Hán tự: 会
Đọc nhanh: 会 (hội.cối). Ý nghĩa là: một lát; một chút; một hồi; lát nữa; một lúc, sẽ; có thể; có khả năng, biết; hiểu; thông hiểu. Ví dụ : - 请等一会儿。 Xin chờ một chút.. - 他一会儿就来了。 Một lát nữa anh ấy sẽ đến.. - 我们一会儿见! Lát nữa chúng ta gặp lại nhé!
Ý nghĩa của 会 khi là Lượng từ
✪ một lát; một chút; một hồi; lát nữa; một lúc
一会儿
- 请 等 一会儿
- Xin chờ một chút.
- 他 一会儿 就 来 了
- Một lát nữa anh ấy sẽ đến.
- 我们 一会儿 见 !
- Lát nữa chúng ta gặp lại nhé!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 会 khi là Động từ
✪ sẽ; có thể; có khả năng
表示有可能实现
- 明天 会议 会 取消
- Cuộc họp ngày mai sẽ bị hủy.
- 你 放心 , 他 一定 会 来
- Yên tâm, anh ấy chắc chắn sẽ đến.
✪ biết; hiểu; thông hiểu
表示懂得怎么样做或有能力做 (多半指需要学习的事情)
- 我会 说 中文
- Tôi biết nói tiếng Trung.
- 你 会 游泳 吗 ?
- Bạn có biết bơi không?
✪ hiểu; biết; lĩnh hội
领悟;理解
- 我 误会 了 他 的 意思
- Tôi đã hiểu lầm ý anh ấy.
- 我 意会 到 他 的 心情
- Tôi hiểu tâm trạng của anh ấy.
✪ nên; cần; phải
应当
- 我们 会 遵守 交通规则
- Chúng ta nên tuân thủ luật giao thông.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
✪ tiếp; gặp mặt; gặp nhau; gặp gỡ
见面;会见
- 我们 会 在 机场 会面
- Chúng tôi sẽ gặp nhau tại sân bay.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
✪ hội họp; tụ họp; tụ tập; hợp lại
聚合;合在一起
- 我们 今晚 会餐
- Tối nay chúng ta sẽ ăn tối cùng nhau.
- 他们 会 在 公园 聚会
- Họ sẽ tụ tập ở công viên.
✪ giỏi; khéo; chuyên; sở trường
表示擅长
- 她 能说会道
- Cô ấy có tài ăn nói.
- 他 最 不会 说话
- Anh ấy không giỏi ăn nói.
✪ trả tiền; thanh toán
付账
- 饭钱 我 已经 会过 了
- Tiền cơm tôi đã trả rồi.
- 你 会 这 顿饭 吧
- Bạn trả bữa ăn này nhé.
Ý nghĩa của 会 khi là Danh từ
✪ họp; liên hoan; buổi tiệc
有一定目的的集会
- 明天 我 参加 一个 同学聚会
- Ngày mai tôi tham gia một buổi họp lớp.
- 她 今晚 要 参加 舞会
- Cô ấy sẽ tham gia buổi khiêu vũ tối nay.
✪ họp; cuộc họp; hội nghị
工作里的集会
- 明天 我们 开会 吗 ?
- Ngày mai chúng ta họp không?
- 明天 有 一个 重要 的 会议
- Ngày mai có một cuộc họp quan trọng.
✪ hội hè; đình đám
庙会
- 庙会 上 有 很多 小吃
- Hội chùa có rất nhiều đồ ăn vặt.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
✪ hội; đoàn; ban
某些公立团体
- 他 是 学生会 主席
- Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
✪ dịp; thời cơ; cơ hội
好时机
- 这是 一个 很 好 的 机会
- Đây là một cơ hội rất tốt.
- 他 错过 了 这个 机会
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này.
✪ thành phố
中心城市
- 武汉 是 湖北省 的 省会
- Vũ Hán là thủ phủ của Hồ Bắc.
- 成都 是 一个 美丽 的 都 会
- Thành Đô là một đô thị xinh đẹp.
So sánh, Phân biệt 会 với từ khác
✪ 会 vs 会议
✪ 会 vs 能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›