huì

Từ hán việt: 【hội.cối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội.cối). Ý nghĩa là: một lát; một chút; một hồi; lát nữa; một lúc, sẽ; có thể; có khả năng, biết; hiểu; thông hiểu. Ví dụ : - 。 Xin chờ một chút.. - 。 Một lát nữa anh ấy sẽ đến.. - ! Lát nữa chúng ta gặp lại nhé!

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

một lát; một chút; một hồi; lát nữa; một lúc

一会儿

Ví dụ:
  • - qǐng děng 一会儿 yīhuìer

    - Xin chờ một chút.

  • - 一会儿 yīhuìer jiù lái le

    - Một lát nữa anh ấy sẽ đến.

  • - 我们 wǒmen 一会儿 yīhuìer jiàn

    - Lát nữa chúng ta gặp lại nhé!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

sẽ; có thể; có khả năng

表示有可能实现

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 会议 huìyì huì 取消 qǔxiāo

    - Cuộc họp ngày mai sẽ bị hủy.

  • - 放心 fàngxīn 一定 yídìng huì lái

    - Yên tâm, anh ấy chắc chắn sẽ đến.

biết; hiểu; thông hiểu

表示懂得怎么样做或有能力做 (多半指需要学习的事情)

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì shuō 中文 zhōngwén

    - Tôi biết nói tiếng Trung.

  • - huì 游泳 yóuyǒng ma

    - Bạn có biết bơi không?

hiểu; biết; lĩnh hội

领悟;理解

Ví dụ:
  • - 误会 wùhuì le de 意思 yìsī

    - Tôi đã hiểu lầm ý anh ấy.

  • - 意会 yìhuì dào de 心情 xīnqíng

    - Tôi hiểu tâm trạng của anh ấy.

nên; cần; phải

应当

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen huì 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Chúng ta nên tuân thủ luật giao thông.

  • - huì 按时 ànshí 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Các em cần làm bài tập đúng hạn.

tiếp; gặp mặt; gặp nhau; gặp gỡ

见面;会见

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen huì zài 机场 jīchǎng 会面 huìmiàn

    - Chúng tôi sẽ gặp nhau tại sân bay.

  • - 他们 tāmen 相约 xiāngyuē zài 咖啡馆 kāfēiguǎn 相会 xiānghuì

    - Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.

hội họp; tụ họp; tụ tập; hợp lại

聚合;合在一起

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 会餐 huìcān

    - Tối nay chúng ta sẽ ăn tối cùng nhau.

  • - 他们 tāmen huì zài 公园 gōngyuán 聚会 jùhuì

    - Họ sẽ tụ tập ở công viên.

giỏi; khéo; chuyên; sở trường

表示擅长

Ví dụ:
  • - 能说会道 néngshuōhuìdào

    - Cô ấy có tài ăn nói.

  • - zuì 不会 búhuì 说话 shuōhuà

    - Anh ấy không giỏi ăn nói.

trả tiền; thanh toán

付账

Ví dụ:
  • - 饭钱 fànqián 已经 yǐjīng 会过 huìguò le

    - Tiền cơm tôi đã trả rồi.

  • - huì zhè 顿饭 dùnfàn ba

    - Bạn trả bữa ăn này nhé.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họp; liên hoan; buổi tiệc

有一定目的的集会

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 参加 cānjiā 一个 yígè 同学聚会 tóngxuéjùhuì

    - Ngày mai tôi tham gia một buổi họp lớp.

  • - 今晚 jīnwǎn yào 参加 cānjiā 舞会 wǔhuì

    - Cô ấy sẽ tham gia buổi khiêu vũ tối nay.

họp; cuộc họp; hội nghị

工作里的集会

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen 开会 kāihuì ma

    - Ngày mai chúng ta họp không?

  • - 明天 míngtiān yǒu 一个 yígè 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Ngày mai có một cuộc họp quan trọng.

hội hè; đình đám

庙会

Ví dụ:
  • - 庙会 miàohuì shàng yǒu 很多 hěnduō 小吃 xiǎochī

    - Hội chùa có rất nhiều đồ ăn vặt.

  • - zài 庙会 miàohuì shàng mǎi le 糖葫芦 tánghúlu

    - Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.

hội; đoàn; ban

某些公立团体

Ví dụ:
  • - shì 学生会 xuéshenghuì 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là chủ tịch hội sinh viên.

  • - shì 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì de 成员 chéngyuán

    - Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.

dịp; thời cơ; cơ hội

好时机

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè hěn hǎo de 机会 jīhuì

    - Đây là một cơ hội rất tốt.

  • - 错过 cuòguò le 这个 zhègè 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội này.

thành phố

中心城市

Ví dụ:
  • - 武汉 wǔhàn shì 湖北省 húběishěng de 省会 shěnghuì

    - Vũ Hán là thủ phủ của Hồ Bắc.

  • - 成都 chéngdū shì 一个 yígè 美丽 měilì de dōu huì

    - Thành Đô là một đô thị xinh đẹp.

So sánh, Phân biệt với từ khác

会 vs 会议

会 vs 能

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • - 法律 fǎlǜ shì 社会 shèhuì de 镜子 jìngzi

    - Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.

  • - 我会 wǒhuì gěi mǎi 阿迪达斯 ādídásī

    - Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会

Hình ảnh minh họa cho từ 会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao