Đọc nhanh: 归总 (quy tổng). Ý nghĩa là: cộng lại; tóm lại; gộp lại. Ví dụ : - 说什么大队人马,归总才十几个人! nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
Ý nghĩa của 归总 khi là Động từ
✪ cộng lại; tóm lại; gộp lại
把分散的归并到一处;总共
- 说 什么 大队人马 , 归总 才 十几个 人
- nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归总
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 说 什么 大队人马 , 归总 才 十几个 人
- nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
- 这件 事儿 总算 有 了 一个 归结
- việc này xem như đã kết thúc.
- 他 最近 总是 早出晚归
- Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归总
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归总 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm归›
总›