残冬 cán dōng

Từ hán việt: 【tàn đông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残冬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn đông). Ý nghĩa là: tàn đông; cuối đông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残冬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tàn đông; cuối đông

晚冬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残冬

  • - 飞机 fēijī 残骸 cánhái

    - xác máy bay.

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 冬天 dōngtiān 滚冷 gǔnlěng a

    - Mùa đông cực kỳ lạnh.

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 冬天 dōngtiān 脚生 jiǎoshēng 冻疮 dòngchuāng 怎么办 zěnmebàn

    - Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?

  • - 霜冻 shuāngdòng shì 冬天 dōngtiān de 信号 xìnhào

    - Sương giá là tín hiệu của mùa đông.

  • - 冬令 dōnglìng 时节 shíjié 白雪皑皑 báixuěáiái

    - Mùa đông tuyết trắng xóa.

  • - zhé 如冬蛇 rúdōngshé

    - Ẩn nấp như rắn ngủ đông.

  • - 鸟关 niǎoguān zài 笼子 lóngzi 残忍 cánrěn 残忍 cánrěn

    - Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào dài 围巾 wéijīn

    - Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.

  • - 残障 cánzhàng 护理 hùlǐ yuàn

    - Viện chăm sóc người tàn tật

  • - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • - 冬天 dōngtiān 合适 héshì shuàn 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.

  • - 冬练三九 dōngliànsānjiǔ 夏练三伏 xiàliànsānfú

    - đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.

  • - 残效 cánxiào

    - thời gian hiệu lực kéo dài

  • - 残酷 cánkù de 压迫 yāpò

    - áp bức tàn khốc

  • - 残害 cánhài 生命 shēngmìng

    - tàn hại sinh mệnh

  • - 残冬 cándōng 天气 tiānqì 太冷 tàilěng

    - Thời tiết cuối đông không lạnh lắm.

  • - 初冬 chūdōng 树上 shùshàng hái 残存 cáncún 几片 jǐpiàn 枯叶 kūyè

    - đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô

  • - 淘汰赛 táotàisài de 赛制 sàizhì hěn 残酷 cánkù

    - Vòng đấu loại này thật khốc liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残冬

Hình ảnh minh họa cho từ 残冬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残冬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao