残敌 cándí

Từ hán việt: 【tàn địch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残敌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn địch). Ý nghĩa là: tàn quân; quân địch còn sót lại. Ví dụ : - 。 Lùng tìm tàn quân địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残敌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 残敌 khi là Danh từ

tàn quân; quân địch còn sót lại

残存的敌人

Ví dụ:
  • - 搜索 sōusuǒ 残敌 cándí

    - Lùng tìm tàn quân địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残敌

  • - 飞机 fēijī 残骸 cánhái

    - xác máy bay.

  • - 敌酋 díqiú

    - đầu sỏ giặc.

  • - 活捉 huózhuō 敌酋 díqiú

    - bắt sống tên đầu sỏ bên địch.

  • - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • - 直捣 zhídǎo 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - lật đổ sào huyệt của địch.

  • - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.

  • - 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chiến thắng kẻ thù.

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 敌人 dírén 伤亡 shāngwáng 殆尽 dàijìn

    - bọn địch thương vong gần hết.

  • - 敌军 díjūn 死伤 sǐshāng 太半 tàibàn

    - quân địch thương vong hơn phân nửa

  • - 搜索 sōusuǒ 残敌 cándí

    - Lùng tìm tàn quân địch.

  • - bèi 敌人 dírén 残杀 cánshā le

    - Anh ta bị kẻ thù giết hại.

  • - 开始 kāishǐ 肃清残敌 sùqīngcándí

    - Bắt đầu quét sạch quân địch còn sót lại.

  • - 对待 duìdài 敌人 dírén hěn 残忍 cánrěn

    - Cô ấy đối xử với kẻ thù rất tàn nhẫn.

  • - 敌人 dírén 残忍 cánrěn 消灭 xiāomiè le 部落 bùluò

    - Kẻ thù tàn nhẫn tiêu diệt bộ lạc.

  • - 军队 jūnduì 清理 qīnglǐ le 最后 zuìhòu de 残敌 cándí

    - Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残敌

Hình ảnh minh họa cho từ 残敌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao