Hán tự: 殃
Đọc nhanh: 殃 (ương). Ý nghĩa là: vạ; tai hoạ; tai ương, hại; làm hại; gây hại. Ví dụ : - 地震带来了巨大的灾殃。 Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.. - 战争带来了无尽的祸殃。 Chiến tranh mang đến vô vàn tai họa.. - 这种药物可能会殃害健康。 Loại thuốc này có thể gây hại cho sức khỏe.
Ý nghĩa của 殃 khi là Danh từ
✪ vạ; tai hoạ; tai ương
祸害
- 地震 带来 了 巨大 的 灾殃
- Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.
- 战争 带来 了 无尽 的 祸殃
- Chiến tranh mang đến vô vàn tai họa.
Ý nghĩa của 殃 khi là Động từ
✪ hại; làm hại; gây hại
使受祸害
- 这种 药物 可能 会殃害 健康
- Loại thuốc này có thể gây hại cho sức khỏe.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殃
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 地震 带来 了 巨大 的 灾殃
- Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.
- 战争 带来 了 无尽 的 祸殃
- Chiến tranh mang đến vô vàn tai họa.
- 这种 药物 可能 会殃害 健康
- Loại thuốc này có thể gây hại cho sức khỏe.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殃›