Hán tự: 秧
Đọc nhanh: 秧 (ương.ưởng). Ý nghĩa là: cây non; cây giống, mạ, dây; thân. Ví dụ : - 树秧儿。 cây non. - 白菜秧儿。 cải giống. - 黄瓜秧儿。 dưa chuột giống
Ý nghĩa của 秧 khi là Từ điển
✪ cây non; cây giống
(秧儿) 植物的幼苗
- 树秧儿
- cây non
- 白菜 秧儿
- cải giống
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 秧 khi là Từ điển
✪ mạ
特指稻苗
- 秧田
- ruộng mạ
- 插秧
- cấy lúa
✪ dây; thân
某些植物的茎
- 瓜秧
- dây dưa
- 豆秧
- cây đậu
- 白薯 秧
- dây khoai lang
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ con giống
某些饲养的幼小动物
- 鱼秧
- cá giống
Ý nghĩa của 秧 khi là Từ điển
✪ nuôi; trồng
栽培;畜养
- 秧 几棵 树
- trồng mấy cây non
- 秧 了 一 池鱼
- nuôi một ao cá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秧
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 插秧机
- máy cấy.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 瓜秧
- dây dưa
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 猪 秧子
- heo con; heo giống
- 温室 育秧
- ương mạ trong phòng kín.
- 鱼秧
- cá giống
- 秧 了 一 池鱼
- nuôi một ao cá
- 白薯 秧
- dây khoai lang
- 白菜 秧儿
- cải giống
- 豆秧
- cây đậu
- 秧田
- ruộng mạ
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 树 秧子
- cây non
- 树秧儿
- cây non
- 秧 几棵 树
- trồng mấy cây non
- 花生 秧子
- cây đậu phộng; cây lạc
- 莳秧
- cấy lúa.
- 在 我们 生产队 里 , 她 是 数得着 的 插秧 能手
- Trong tổ sản xuất của chúng tôi, chị ấy là một trong những người cấy lúa giỏi nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秧›