Đọc nhanh: 池鱼之殃 (trì ngư chi ương). Ý nghĩa là: vạ lây; tai bay vạ gió; trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết; cháy thành vạ lây.
Ý nghĩa của 池鱼之殃 khi là Thành ngữ
✪ vạ lây; tai bay vạ gió; trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết; cháy thành vạ lây
比喻无端受牵累招致的横祸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 池鱼之殃
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 养鱼池
- ao nuôi cá.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 鱼 在 池塘 里 游来游去
- Cá bơi đi bơi lại trong ao.
- 泳池 宽达八码 之 多
- Hồ bơi rộng tới tám mã.
- 烧鱼 之前 先 去掉 鱼鳞
- Trước khi nướng cá, hãy gỡ bỏ vảy cá trước.
- 秧 了 一 池鱼
- nuôi một ao cá
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 池塘 里 有 十尾鱼
- Trong ao có mười con cá.
- 池塘 里 有 很多 鱼苗
- Trong ao có rất nhiều cá con.
- 池塘 里 有 很多 鱼
- Trong ao có nhiều cá.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 这个 池塘 放养 很多 鱼
- ao này nuôi rất nhiều cá.
- 少 主人 惊采绝艳 小少主 也 绝非 池中之物
- Tiểu thiếu chủ kinh tài tuyệt diễm, thiếu gia nhất định không phải là phế vật.
- 这个 池塘 里 有 很多 鱼
- Trong cái ao này có nhiều cá.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
- 我 妈妈 做 了 一道 鱼
- Mẹ tôi đã làm một món cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 池鱼之殃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 池鱼之殃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
殃›
池›
鱼›