Đọc nhanh: 秧歌 (ương ca). Ý nghĩa là: ương ca (loại hình vũ đạo dân gian lưu hành chủ yếu ở vùng nông thôn miền bắc, có vùng còn biểu diễn câu chuyện, dùng chiêng trống đệm nhạc, có vùng cũng biểu diễn câu chuyện nhưng giống như hình thức ca vũ kịch). Ví dụ : - 最简单的秧歌舞是每跨三步退一步。 điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.
Ý nghĩa của 秧歌 khi là Danh từ
✪ ương ca (loại hình vũ đạo dân gian lưu hành chủ yếu ở vùng nông thôn miền bắc, có vùng còn biểu diễn câu chuyện, dùng chiêng trống đệm nhạc, có vùng cũng biểu diễn câu chuyện nhưng giống như hình thức ca vũ kịch)
主要流行于北方广大 农村的一种民间舞蹈,用锣鼓伴奏,有的地区也表演故事,跟小歌舞剧相似跳这种舞叫扭秧歌或闹秧歌
- 最 简单 的 秧歌 舞是 每 跨 三步 退一步
- điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秧歌
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 讴歌
- hát ca.
- 俚歌
- bài hát dân gian.
- 歌诀
- bài vè truyền miệng.
- 酣歌
- say mê ca hát
- 鬻 歌
- bán bài hát
- 歌咏
- ca vịnh
- 唱赞歌
- hát bài ca ngợi
- 歌咏队
- đội ca; đội hát
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 最 简单 的 秧歌 舞是 每 跨 三步 退一步
- điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秧歌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秧歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歌›
秧›