款项 kuǎnxiàng

Từ hán việt: 【khoản hạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "款项" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoản hạng). Ý nghĩa là: khoản tiền; món tiền; số tiền, điều khoản (pháp lệnh, qui tắc, điều ước). Ví dụ : - 。 khoản tiền mượn dùng tạm.. - , Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng. - 。 Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 款项 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 款项 khi là Danh từ

khoản tiền; món tiền; số tiền

为某种用途而储存或支出的钱 (多指机关、团体等进出的数目较大的钱)

Ví dụ:
  • - 挪移 nuóyí 款项 kuǎnxiàng

    - khoản tiền mượn dùng tạm.

  • - jiāng 一百元 yìbǎiyuán 定金 dìngjīn 其余 qíyú 款项 kuǎnxiàng zài 交货 jiāohuò shí 付讫 fùqì

    - Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng

  • - 款项 kuǎnxiàng 短欠 duǎnqiàn 二十万元 èrshíwànyuán

    - Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.

  • - 筹措 chóucuò 款项 kuǎnxiàng

    - xoay sở tiền nong.

  • - 大宗 dàzōng 款项 kuǎnxiàng

    - khoản mục lớn; số bạc kếch xù.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

điều khoản (pháp lệnh, qui tắc, điều ước)

(法令、规章、条约等) 条文的项目; 法令; 规章, 条约等条文里分的项目, 通常在条下分款, 款下分项

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款项

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - jiāng 一百元 yìbǎiyuán 定金 dìngjīn 其余 qíyú 款项 kuǎnxiàng zài 交货 jiāohuò shí 付讫 fùqì

    - Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng

  • - 调拨 tiáobō 款项 kuǎnxiàng

    - chia tiền

  • - 筹措 chóucuò 款项 kuǎnxiàng

    - xoay sở tiền nong.

  • - 挪移 nuóyí 款项 kuǎnxiàng

    - khoản tiền mượn dùng tạm.

  • - 大宗 dàzōng 款项 kuǎnxiàng

    - khoản mục lớn; số bạc kếch xù.

  • - 公司 gōngsī jiāng 支付 zhīfù 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng

    - Công ty sẽ thanh toán số tiền này.

  • - 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng 收支 shōuzhī 单列 dānliè

    - khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.

  • - 款项 kuǎnxiàng 短欠 duǎnqiàn 二十万元 èrshíwànyuán

    - Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.

  • - néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 募集 mùjí 款项 kuǎnxiàng 救济 jiùjì yīn 水灾 shuǐzāi ér 无家可归 wújiākěguī de rén ma

    - Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?

  • - 这是 zhèshì 一项 yīxiàng 法律 fǎlǜ 条款 tiáokuǎn

    - Đây là một điều khoản pháp lý.

  • - 银行 yínháng 商定 shāngdìng le 一项 yīxiàng 贷款 dàikuǎn

    - Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.

  • - 按季 ànjì 收付 shōufù de 款项 kuǎnxiàng àn 季度 jìdù 发放 fāfàng huò 收到 shōudào de 津贴 jīntiē 工资 gōngzī huò 付款 fùkuǎn

    - Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.

  • - 需要 xūyào 注销 zhùxiāo 付款 fùkuǎn xiàng

    - Tôi cần gạch bỏ các khoản đã thanh toán.

  • - 款项 kuǎnxiàng jiāng yòng 建设 jiànshè xīn 学校 xuéxiào de 开销 kāixiāo

    - Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 款项

Hình ảnh minh họa cho từ 款项

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 款项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao