Đọc nhanh: 款项 (khoản hạng). Ý nghĩa là: khoản tiền; món tiền; số tiền, điều khoản (pháp lệnh, qui tắc, điều ước). Ví dụ : - 挪移款项。 khoản tiền mượn dùng tạm.. - 我将付你一百元定金,其余款项在交货时付讫 Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng. - 款项短欠二十万元。 Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
Ý nghĩa của 款项 khi là Danh từ
✪ khoản tiền; món tiền; số tiền
为某种用途而储存或支出的钱 (多指机关、团体等进出的数目较大的钱)
- 挪移 款项
- khoản tiền mượn dùng tạm.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 筹措 款项
- xoay sở tiền nong.
- 大宗 款项
- khoản mục lớn; số bạc kếch xù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ điều khoản (pháp lệnh, qui tắc, điều ước)
(法令、规章、条约等) 条文的项目; 法令; 规章, 条约等条文里分的项目, 通常在条下分款, 款下分项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款项
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 调拨 款项
- chia tiền
- 筹措 款项
- xoay sở tiền nong.
- 挪移 款项
- khoản tiền mượn dùng tạm.
- 大宗 款项
- khoản mục lớn; số bạc kếch xù.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 这笔 款项 收支 单列
- khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 这是 一项 法律 条款
- Đây là một điều khoản pháp lý.
- 她 和 银行 商定 了 一项 贷款
- Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 我 需要 注销 已 付款 项
- Tôi cần gạch bỏ các khoản đã thanh toán.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 款项
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 款项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm款›
项›