Đọc nhanh: 预付款项 (dự phó khoản hạng). Ý nghĩa là: Các khoản trả trước.
Ý nghĩa của 预付款项 khi là Danh từ
✪ Các khoản trả trước
预付款项(Advances to suppliers),包括预付货款和预付工程款等,通常属于流动资产。预付账款与应收账款都属于公司的债权,但两者产生的原因不同,应收账款是公司应收的销货款,通常是用货币清偿的,而预付账款是预付给供货单位的购货款或预付给施工单位的工程价款和材料款,通常是用商品、劳务或完工工程来清偿的。因此,二者应当分别设置科目。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预付款项
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 预付 租金
- Tiền thuê dự chi.
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 调拨 款项
- chia tiền
- 筹措 款项
- xoay sở tiền nong.
- 挪移 款项
- khoản tiền mượn dùng tạm.
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 大宗 款项
- khoản mục lớn; số bạc kếch xù.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 他们 用 镑 付款
- Họ thanh toán bằng bảng Anh.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 他 预付 了 下个月 的 房租
- Anh ấy đã trả trước tiền thuê nhà tháng sau.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 我 需要 注销 已 付款 项
- Tôi cần gạch bỏ các khoản đã thanh toán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预付款项
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预付款项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
款›
项›
预›