Đọc nhanh: 工程款项 (công trình khoản hạng). Ý nghĩa là: thanh toán dự án.
Ý nghĩa của 工程款项 khi là Danh từ
✪ thanh toán dự án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工程款项
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 这项 工程 缺 材料
- Dự án này thiếu vật liệu.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 这项 工程 不能 下马
- công trình này không đình chỉ được.
- 粗略 估计 , 这项 工程 需要 三个 月 才能 完工
- theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 这项 工程 的 产值 非常 可观
- Giá trị sản lượng của dự án này rất đáng kể.
- 这项 工程 开始 显出 成效
- Dự án đang bắt đầu cho thấy tác dụng.
- 这个 建筑工程 是 一个 大型项目
- Dự án xây dựng này là một dự án lớn.
- 这个 项目 是 一个 大型 工程
- Dự án này là một công trình lớn.
- 这项 工程 严重 污染 了 地下水 的 水质
- Dự án đã làm ô nhiễm nghiêm trọng chất lượng nước mạch ngầm
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 这项 工程 明年 上马
- Công trình này sang năm sẽ khởi công.
- 这项 工程 已经 完成 了
- Công trình này đã hoàn thành rồi.
- 这项 工程 已 由 国家验收
- Dự án này đã được nhà nước phê duyệt nghiệm thu.
- 他 是 这个 项目 的 总工程师
- Anh ấy là kỹ sư trưởng của dự án này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工程款项
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工程款项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
款›
程›
项›