Đọc nhanh: 根性 (căn tính). Ý nghĩa là: Bản tính; bản chất. ◎Như: tha căn tính thiện lương 他根性善良. Phật giáo dụng ngữ: Tính con người có lực tạo nên nghiệp ác hoặc thiện. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: Chúng sanh nhân duyên; căn tính; phúc lực; các các bất đồng 眾生因緣; 根性; 福力; 各各不同 (Diệu pháp liên hoa kinh tứ thập nhị vấn 妙法蓮華經四十二問)., tính căn.
Ý nghĩa của 根性 khi là Danh từ
✪ Bản tính; bản chất. ◎Như: tha căn tính thiện lương 他根性善良. Phật giáo dụng ngữ: Tính con người có lực tạo nên nghiệp ác hoặc thiện. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: Chúng sanh nhân duyên; căn tính; phúc lực; các các bất đồng 眾生因緣; 根性; 福力; 各各不同 (Diệu pháp liên hoa kinh tứ thập nhị vấn 妙法蓮華經四十二問).
✪ tính căn
人的素质; 智力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根性
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 这根 新 橡皮筋 有 弹性
- Dây cao su mới này có tính đàn hồi.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
根›