Đọc nhanh: 模范 (mô phạm). Ý nghĩa là: mô phạm; mẫu mực; gương mẫu; kiểu mẫu; điển hình. Ví dụ : - 模范人物。 nhân vật mẫu mực; nhân vật điển hình.. - 劳动模范。 chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
✪ mô phạm; mẫu mực; gương mẫu; kiểu mẫu; điển hình
值得学习的人或事物
- 模范人物
- nhân vật mẫu mực; nhân vật điển hình.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模范
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 姑娘 模样 真 艾美
- Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 模具 需要 维护
- Khuôn mẫu cần được bảo trì.
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 模范 事迹
- sự tích gương mẫu.
- 我们 厂里 出 了 不少 劳动模范
- nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
- 他 是 模范
- Anh ấy là tấm gương mẫu.
- 模范人物
- nhân vật mẫu mực; nhân vật điển hình.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 这个 连队 被 定名 为 爱民模范 连
- đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân.
- 小张 当 了 劳动模范 , 咱 全村 都 很 光彩
- cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.
- 登载 了 一篇 关于 他 的 模范 事迹 的 专访
- đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模范
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模范 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm模›
范›
mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm
Tấm Gương
Qui Phạm, Mẫu Mực
pháp luật; chế độ pháp lệnh; pháp độchuẩn mực hành vi; quy củ; phép tắc; tắctắc độ
gương tốt; tấm gương sáng; mẫu mực; mực thước
Mẫu, Gương, Mẫu Mực
Tiêu Chuẩn
kiểu mẫu; gương mẫu; gương; tấm gương
Quá Trình, Trình Tự
quy phạm; nề nếp; mẫu mực; tiêu chuẩn
khuê biểu (dụng cụ đo bóng nắng, từ đó tính thời gian, tiết khí... thời xưa)
bản mẫu; tấm mẫuthước mẫugương học tập; mẫukiểu mẫu
Điển Hình
khuê biểu; khuôn mẫu; mẫu mực; chuẩn mực; phép tắc; mực thước
cách thức tiêu chuẩn; cách thức chuẩn
cọc tiêu; cọc ngắmkiểu mẫu; gương mẫu