Hán tự: 极
Đọc nhanh: 极 (cực). Ý nghĩa là: cực, đỉnh điểm; điểm dừng; điểm cuối, họ Cực. Ví dụ : - 地球两极气候非常寒冷。 Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.. - 电源两极连接要正确。 Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.. - 北极冰层正在融化。 Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
Ý nghĩa của 极 khi là Danh từ
✪ cực
地球的南北两端;磁体的两端;电源或电器上电流进入或流出的一端
- 地球 两极 气候 非常 寒冷
- Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
- 北极 冰层 正在 融化
- Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đỉnh điểm; điểm dừng; điểm cuối
顶点; 尽头
- 成功之路 没有 终极
- Con đường thành công không có điểm cuối cùng.
- 快乐 似乎 永无 至极
- Hạnh phúc dường như không có cực hạn.
✪ họ Cực
姓
- 极姓 朋友 热情 开朗
- Người bạn họ Cực nhiệt tình và vui vẻ.
- 那位 极姓 同学 很 优秀
- Bạn học họ Cực kia rất xuất sắc.
Ý nghĩa của 极 khi là Phó từ
✪ hết sức; cực độ; rất; cực kỳ (phó từ, biểu thị đạt tới độ cao nhất)
副词,表示达到最高度
- 这次 考试 极 重要
- Kỳ thi này cực kỳ quan trọng.
- 这棵树 的 叶子 极少
- Lá của cây này cực kỳ ít.
Ý nghĩa của 极 khi là Tính từ
✪ cao nhất; cuối cùng
最终的; 最高的
- 此 为 终极 的 目标 追求
- Đây là mục tiêu cuối cùng để theo đuổi.
- 那 是 最高 极 的 荣誉
- Đó là vinh dự cao nhất.
Ý nghĩa của 极 khi là Động từ
✪ làm hết sức mình
尽力而为
- 他 考试 总是 极 尽全力
- Anh ấy luôn cố gắng hết mình trong các kỳ thi.
- 运动员 比赛 极 尽全力
- Các vận động viên thi đấu bằng tất cả sức lực của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 那 是 最高 极 的 荣誉
- Đó là vinh dự cao nhất.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 极口揄 扬
- tán dương không ngớt
- 他 极力 安慰 我
- Anh ấy cố an ủi tôi.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 那 顿饭 简直 好极了
- Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.
- 含义 极其丰富
- Hàm ý cực kỳ đa dạng.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm极›