Từ hán việt: 【cực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cực). Ý nghĩa là: cực, đỉnh điểm; điểm dừng; điểm cuối, họ Cực. Ví dụ : - 。 Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.. - 。 Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.. - 。 Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cực

地球的南北两端;磁体的两端;电源或电器上电流进入或流出的一端

Ví dụ:
  • - 地球 dìqiú 两极 liǎngjí 气候 qìhòu 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.

  • - 电源 diànyuán 两极 liǎngjí 连接 liánjiē yào 正确 zhèngquè

    - Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.

  • - 北极 běijí 冰层 bīngcéng 正在 zhèngzài 融化 rónghuà

    - Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đỉnh điểm; điểm dừng; điểm cuối

顶点; 尽头

Ví dụ:
  • - 成功之路 chénggōngzhīlù 没有 méiyǒu 终极 zhōngjí

    - Con đường thành công không có điểm cuối cùng.

  • - 快乐 kuàilè 似乎 sìhū 永无 yǒngwú 至极 zhìjí

    - Hạnh phúc dường như không có cực hạn.

họ Cực

Ví dụ:
  • - 极姓 jíxìng 朋友 péngyou 热情 rèqíng 开朗 kāilǎng

    - Người bạn họ Cực nhiệt tình và vui vẻ.

  • - 那位 nàwèi 极姓 jíxìng 同学 tóngxué hěn 优秀 yōuxiù

    - Bạn học họ Cực kia rất xuất sắc.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

hết sức; cực độ; rất; cực kỳ (phó từ, biểu thị đạt tới độ cao nhất)

副词,表示达到最高度

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 重要 zhòngyào

    - Kỳ thi này cực kỳ quan trọng.

  • - 这棵树 zhèkēshù de 叶子 yèzi 极少 jíshǎo

    - Lá của cây này cực kỳ ít.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao nhất; cuối cùng

最终的; 最高的

Ví dụ:
  • - wèi 终极 zhōngjí de 目标 mùbiāo 追求 zhuīqiú

    - Đây là mục tiêu cuối cùng để theo đuổi.

  • - shì 最高 zuìgāo de 荣誉 róngyù

    - Đó là vinh dự cao nhất.

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm hết sức mình

尽力而为

Ví dụ:
  • - 考试 kǎoshì 总是 zǒngshì 尽全力 jìnquánlì

    - Anh ấy luôn cố gắng hết mình trong các kỳ thi.

  • - 运动员 yùndòngyuán 比赛 bǐsài 尽全力 jìnquánlì

    - Các vận động viên thi đấu bằng tất cả sức lực của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 胡琴 húqin 没有 méiyǒu 花招 huāzhāo 托腔 tuōqiāng 托得 tuōdé 极严 jíyán

    - anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.

  • - 兄弟 xiōngdì 情谊 qíngyì 极为 jíwéi 隆深 lóngshēn

    - Tình huynh đệ rất sâu đậm.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - shì 最高 zuìgāo de 荣誉 róngyù

    - Đó là vinh dự cao nhất.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - 殚思极虑 dānsījílǜ ( 用尽 yòngjìn 心思 xīnsī )

    - lo lắng hết lòng

  • - 极度 jídù 无奈 wúnài 叹气 tànqì

    - Anh ấy thở dài đầy bất lực.

  • - 艾滋病 àizībìng shì 一种 yīzhǒng 危害性 wēihàixìng 极大 jídà de zhuǎn 染病 rǎnbìng

    - AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 失恋 shīliàn hòu yǒu 消极情绪 xiāojíqíngxù

    - Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.

  • - 基督教 jīdūjiào 教义 jiàoyì 穆斯林 mùsīlín 教义 jiàoyì 极为 jíwéi 不同 bùtóng

    - Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.

  • - 极口揄 jíkǒuyú yáng

    - tán dương không ngớt

  • - 极力 jílì 安慰 ānwèi

    - Anh ấy cố an ủi tôi.

  • - 极力 jílì 遮掩 zhēyǎn 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng

  • - 极大 jídà de 耐心 nàixīn 安慰 ānwèi

    - Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.

  • - 顿饭 dùnfàn 简直 jiǎnzhí 好极了 hǎojíle

    - Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.

  • - 含义 hányì 极其丰富 jíqífēngfù

    - Hàm ý cực kỳ đa dạng.

  • - 学生 xuésheng men 积极 jījí 提问 tíwèn

    - Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 极

Hình ảnh minh họa cho từ 极

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao