Đọc nhanh: 精灵 (tinh linh). Ý nghĩa là: quỷ quái; ma quỷ; yêu tinh; bóng ma; thần; ma, tinh ma, tháo vác. Ví dụ : - 这孩子真精灵,一说就明白了。 đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
✪ quỷ quái; ma quỷ; yêu tinh; bóng ma; thần; ma
鬼怪
✪ tinh ma
神话、传说、童话中所说形状奇怪可怕、有妖术、常常害人的精灵
✪ tháo vác
机警灵敏
Ý nghĩa của 精灵 khi là Từ điển
✪ ranh mãnh; tinh ranh; khôn lanh
机警聪明;机灵
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精灵
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
精›