买椟还珠 mǎi dú huán zhū

Từ hán việt: 【mãi độc hoàn châu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "买椟还珠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãi độc hoàn châu). Ý nghĩa là: lấy gùi bỏ ngọc (người nước Sở sang nước Trịnh bán ngọc, trong tráp dựng đầy những trang sức quý giá, nhưng người nước Trịnh chỉ mua cái tráp mà trả lại ngọc, ví với người thiển cận, không biết nhìn xa trông rộng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 买椟还珠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 买椟还珠 khi là Thành ngữ

lấy gùi bỏ ngọc (người nước Sở sang nước Trịnh bán ngọc, trong tráp dựng đầy những trang sức quý giá, nhưng người nước Trịnh chỉ mua cái tráp mà trả lại ngọc, ví với người thiển cận, không biết nhìn xa trông rộng)

楚国人到郑国去卖珍珠, 把珍珠装在匣子里, 匣子装饰得很华贵郑国人就买下匣子, 把珍珠退还了 (见于《韩非子·外储说左上》) 比喻没有眼光, 取舍不当

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买椟还珠

  • - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - 不管 bùguǎn guì 还是 háishì guì dōu yào mǎi

    - Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.

  • - mǎi 鸡蛋 jīdàn shì 论斤 lùnjīn 还是 háishì lùn 个儿 gèér

    - Trứng gà bán theo cân hay theo quả?

  • - hái méi 买票 mǎipiào ne

    - Cô ấy vẫn chưa mua vé.

  • - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • - mǎi le 一颗 yīkē 珍珠 zhēnzhū

    - Cô ấy đã mua một viên ngọc trai.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 圆珠笔 yuánzhūbǐ

    - Tớ đã mua một vài chiếc bút bi.

  • - 还是 háishì mǎi 几个 jǐgè 塑料 sùliào de 盘子 pánzi hǎo 禁得 jīnde 磕碰 kēpèng

    - cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.

  • - piào 还有 háiyǒu 很多 hěnduō hái mǎi 得到 dédào

    - Vé còn rất nhiều, còn mua được.

  • - hái 没有 méiyǒu mǎi 礼物 lǐwù ne

    - Tôi vẫn chưa mua quà nữa

  • - mǎi zhāng 水床 shuǐchuáng 还有 háiyǒu guà 起来 qǐlai de 装饰性 zhuāngshìxìng 武士刀 wǔshìdāo

    - Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.

  • - 还有 háiyǒu cún de 料子 liàozi 贴补 tiēbǔ zhe yòng 现在 xiànzài 先不买 xiānbùmǎi

    - còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.

  • - mǎi le shū hái mǎi le

    - Tôi đã mua sách và còn mua thêm bút.

  • - mǎi le shū 此外 cǐwài hái mǎi le

    - Tôi mua sách, ngoài ra còn mua bút.

  • - 他家 tājiā 新买 xīnmǎi le 一台 yītái 拖拉机 tuōlājī 另外 lìngwài hái mǎi le 脱粒机 tuōlìjī

    - nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.

  • - 买不起 mǎibuqǐ 奢侈品 shēchǐpǐn hái niàn duì 这些 zhèxiē 品牌 pǐnpái míng ma

    - Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?

  • - zài xiǎng 购买 gòumǎi 冲击 chōngjī 钻头 zuàntóu 5mm , 但是 dànshì zài 淘宝 táobǎo zhǎo le 半天 bàntiān hái méi zhǎo zhe

    - Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được

  • - gāng mǎi le 一颗 yīkē 珠子 zhūzi

    - Anh ấy vừa mua một viên ngọc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 买椟还珠

Hình ảnh minh họa cho từ 买椟还珠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买椟还珠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJNK (木十弓大)
    • Bảng mã:U+691F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
    • Bảng mã:U+73E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao