Đọc nhanh: 望远瞄准镜 (vọng viễn miểu chuẩn kính). Ý nghĩa là: phạm vi (trên súng trường), kính thiên văn.
Ý nghĩa của 望远瞄准镜 khi là Danh từ
✪ phạm vi (trên súng trường)
scope (on a rifle)
✪ kính thiên văn
telescopic sight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望远瞄准镜
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 眺望 远景
- ngắm cảnh vật ở xa.
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 伺望 远方 动静
- Quan sát phương xa có động tĩnh gì.
- 我 希望 你 永远 在 我 身边
- Anh hi vọng em sẽ mãi ở bên cạnh anh.
- 他 远远 超过 了 期望
- Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.
- 凝眸 远望
- chăm chú ngóng nhìn.
- 凭栏 远望
- Dựa vào lan can nhìn ra xa.
- 登高望远
- lên cao nhìn xa
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望远瞄准镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望远瞄准镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
望›
瞄›
远›
镜›