Đọc nhanh: 登高望远 (đăng cao vọng viễn). Ý nghĩa là: tầm nhìn xa cấp tính, đứng cao nhìn xa (thành ngữ); có tầm nhìn dài và rộng.
Ý nghĩa của 登高望远 khi là Thành ngữ
✪ tầm nhìn xa cấp tính
acute foresight
✪ đứng cao nhìn xa (thành ngữ); có tầm nhìn dài và rộng
to stand tall and see far (idiom); taking the long and broad view
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登高望远
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 祝 步步登高
- chúc càng ngày càng thăng tiến.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 王公 德高望重
- Ông Vương đức cao vọng trọng.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 眺望 远景
- ngắm cảnh vật ở xa.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
- 伺望 远方 动静
- Quan sát phương xa có động tĩnh gì.
- 远处 的 山 看起来 很 高
- Ngọn núi ở xa trông rất cao.
- 好高骛远
- theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.
- 试试 远程 登录 端口
- Đang thử một cổng telnet.
- 登高 眺远
- lên cao nhìn xa
- 登高望远
- lên cao nhìn xa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登高望远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登高望远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
登›
远›
高›