Đọc nhanh: 有节 (hữu tiết). Ý nghĩa là: phân đoạn, có mực. Ví dụ : - 扣除伙食费还有节余。 khấu trừ tiền ăn.. - 饮食有节制,就不容易得病。 ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.. - 有节奏有条理地安排工作。 sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
Ý nghĩa của 有节 khi là Động từ
✪ phân đoạn
segmented
- 扣除 伙食费 还有 节余
- khấu trừ tiền ăn.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ có mực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有节
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 这条 船 离岸 有 三节
- Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.
- 慢慢 识全 所有 细节
- Từ từ nhớ đầy đủ tất cả các chi tiết.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 她 仔细检查 了 所有 的 细节
- Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.
- 这 篇文章 有 三 章节
- Bài văn này có ba chương.
- 这 段 情节 有点 秃
- Đoạn tình tiết này hơi cụt.
- 竹子 上 有 很多 竹节
- Trên cây tre có rất nhiều đốt.
- 他 的 生活 很 有 节奏
- cuộc sống của anh ấy rất nhịp nhàng.
- 他 的 生活节奏 很 有 规律
- Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.
- 摇滚乐 具有 强烈 的 节奏
- Nhạc rock có nhịp điệu mạnh mẽ.
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 计划 有 一些 模糊 的 细节
- Kế hoạch có vài chi tiết mơ hồ.
- 这棵 树有 很多 枝节
- Cây này có nhiều mấu cành.
- 节目 里 有位 神秘 嘉宾
- Có một khách mời bí ẩn trong chương trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
节›