有节 yǒu jié

Từ hán việt: 【hữu tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu tiết). Ý nghĩa là: phân đoạn, có mực. Ví dụ : - 。 khấu trừ tiền ăn.. - 。 ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.. - 。 sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有节 khi là Động từ

phân đoạn

segmented

Ví dụ:
  • - 扣除 kòuchú 伙食费 huǒshífèi 还有 háiyǒu 节余 jiéyú

    - khấu trừ tiền ăn.

  • - 饮食 yǐnshí yǒu 节制 jiézhì jiù 容易 róngyì 得病 débìng

    - ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.

  • - yǒu 节奏 jiézòu 有条理 yǒutiáolǐ 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

có mực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有节

  • - yǒu 节奏 jiézòu 有条理 yǒutiáolǐ 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.

  • - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • - 这条 zhètiáo chuán 离岸 líàn yǒu 三节 sānjié

    - Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.

  • - 慢慢 mànmàn 识全 shíquán 所有 suǒyǒu 细节 xìjié

    - Từ từ nhớ đầy đủ tất cả các chi tiết.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • - 每个 měigè 月份 yuèfèn dōu yǒu 不同 bùtóng de 节日 jiérì

    - Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.

  • - 黎族 lízú de 节日 jiérì hěn 有趣 yǒuqù

    - Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.

  • - 白芥子 báijièzǐ yǒu 调节 tiáojié 血压 xuèyā 作用 zuòyòng

    - Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.

  • - 仔细检查 zǐxìjiǎnchá le 所有 suǒyǒu de 细节 xìjié

    - Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng yǒu sān 章节 zhāngjié

    - Bài văn này có ba chương.

  • - zhè duàn 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn

    - Đoạn tình tiết này hơi cụt.

  • - 竹子 zhúzi shàng yǒu 很多 hěnduō 竹节 zhújié

    - Trên cây tre có rất nhiều đốt.

  • - de 生活 shēnghuó hěn yǒu 节奏 jiézòu

    - cuộc sống của anh ấy rất nhịp nhàng.

  • - de 生活节奏 shēnghuójiézòu hěn yǒu 规律 guīlǜ

    - Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.

  • - 摇滚乐 yáogǔnyuè 具有 jùyǒu 强烈 qiángliè de 节奏 jiézòu

    - Nhạc rock có nhịp điệu mạnh mẽ.

  • - 这个 zhègè 单词 dāncí yǒu 两个 liǎnggè 音节 yīnjié

    - Từ này có hai âm tiết.

  • - 饮食 yǐnshí yǒu 节制 jiézhì jiù 容易 róngyì 得病 débìng

    - ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.

  • - 计划 jìhuà yǒu 一些 yīxiē 模糊 móhú de 细节 xìjié

    - Kế hoạch có vài chi tiết mơ hồ.

  • - 这棵 zhèkē 树有 shùyǒu 很多 hěnduō 枝节 zhījié

    - Cây này có nhiều mấu cành.

  • - 节目 jiémù 有位 yǒuwèi 神秘 shénmì 嘉宾 jiābīn

    - Có một khách mời bí ẩn trong chương trình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有节

Hình ảnh minh họa cho từ 有节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao