有希望 yǒu xīwàng

Từ hán việt: 【hữu hi vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有希望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu hi vọng). Ý nghĩa là: hy vọng, hứa hẹn, có triển vọng. Ví dụ : - 。 Tôi cảm thấy hy vọng về tương lai.. - Đây là những bộ hứa hẹn nhất. - Bạn có đánh lừa sinh viên tương lai không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有希望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有希望 khi là Động từ

hy vọng

hopeful

Ví dụ:
  • - duì 未來 wèilái 感到 gǎndào yǒu 希望 xīwàng

    - Tôi cảm thấy hy vọng về tương lai.

hứa hẹn

promising

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē dōu shì zuì yǒu 希望 xīwàng de

    - Đây là những bộ hứa hẹn nhất

có triển vọng

prospective

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen 是否 shìfǒu 误导 wùdǎo le 一些 yīxiē yǒu 希望 xīwàng de 学生 xuésheng

    - Bạn có đánh lừa sinh viên tương lai không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有希望

  • - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • - 不肯 bùkěn duì zài 见到 jiàndào āi 琳娜 línnà bào yǒu 希望 xīwàng

    - Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena

  • - 希望 xīwàng yǒu 爱情 àiqíng

    - Cô ấy mong có tình yêu.

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - 希望 xīwàng yǒu 一个 yígè 幸福 xìngfú de 爱情 àiqíng

    - Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.

  • - 希望 xīwàng 我们 wǒmen 爱情 àiqíng yǒu 聚有 jùyǒu sàn

    - Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp

  • - 凡事 fánshì 总有 zǒngyǒu 希望 xīwàng

    - Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.

  • - 希望 xīwàng 两国关系 liǎngguóguānxì néng yǒu 持续 chíxù de 发展 fāzhǎn

    - Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.

  • - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 微弱 wēiruò de 希望 xīwàng

    - Chúng ta vẫn còn một chút hy vọng mong manh.

  • - 但凡 dànfán yǒu 一线希望 yīxiànxīwàng yào 努力争取 nǔlìzhēngqǔ

    - hễ có một tia hy vọng cũng phải nỗ lực giành lấy.

  • - 希望 xīwàng 我能 wǒnéng 振作起来 zhènzuòqǐlai zuò 一些 yīxiē 有意思 yǒuyìsī de 事情 shìqing

    - Bạn hy vọng tôi có thể vui lên và làm điều gì đó thú vị à

  • - 沉湎 chénmiǎn 希望 xīwàng de rén 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 樵夫 qiáofū 没有 méiyǒu 什么 shénme 两样 liǎngyàng

    - Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.

  • - 希望 xīwàng néng yǒu 一些 yīxiē 积蓄 jīxù

    - Tôi hy vọng sẽ có một số tiền tiết kiệm.

  • - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 老师 lǎoshī 七嘴八舌 qīzuǐbāshé 发表意见 fābiǎoyìjiàn 希望 xīwàng duō 开展 kāizhǎn xiē 有趣 yǒuqù de 活动 huódòng

    - Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến ​​của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.

  • - 希望 xīwàng néng 搞定 gǎodìng 所有 suǒyǒu 事情 shìqing

    - Anh ấy muốn hoàn thành mọi việc.

  • - 政府 zhèngfǔ 希望 xīwàng 福利 fúlì 所有 suǒyǒu 公民 gōngmín

    - Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.

  • - 希望 xīwàng yǒu 一个 yígè 贤惠 xiánhuì de 妻子 qīzǐ

    - Tôi hy vọng có một người vợ hiền lành.

  • - duì 未來 wèilái 感到 gǎndào yǒu 希望 xīwàng

    - Tôi cảm thấy hy vọng về tương lai.

  • - 现在 xiànzài 看来 kànlái hái 有点 yǒudiǎn 希望 xīwàng

    - Xem ra bây giờ vẫn có chút hy vọng.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì zuì yǒu 希望 xīwàng de

    - Đây là những bộ hứa hẹn nhất

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有希望

Hình ảnh minh họa cho từ 有希望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有希望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , Hy
    • Nét bút:ノ丶一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KKLB (大大中月)
    • Bảng mã:U+5E0C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao