Đọc nhanh: 月光族 (nguyệt quang tộc). Ý nghĩa là: làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu (chỉ những người chưa đến cuối tháng đã tiêu hết sạch tiền lương hoặc những người không nhiều tiền cố gắng để tiêu đến cuối tháng). Ví dụ : - 不要再当月光族,你该学着攒些钱了。 Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.. - 我弟弟是个典型的月光族。 Em trai tôi là một người điển hình cho việc làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu.. - 我是一名月光族。 Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
Ý nghĩa của 月光族 khi là Danh từ
✪ làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu (chỉ những người chưa đến cuối tháng đã tiêu hết sạch tiền lương hoặc những người không nhiều tiền cố gắng để tiêu đến cuối tháng)
形容那些在每个月的收入都花光,没有储蓄的人。
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 我 弟弟 是 个 典型 的 月光族
- Em trai tôi là một người điển hình cho việc làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月光族
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 日月 光华
- ánh sáng rực rỡ của mặt trời, mặt trăng.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 月光 映 在 湖面 上
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 凄清 的 月光
- ánh trăng lạnh lẽo.
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
- 她 在 月光 下 散步
- Cô đi dạo dưới ánh trăng.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 月光 皎洁 如水
- Ánh trăng trong sáng như nước.
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 灯光 月色 , 交相辉映
- ánh đèn ánh trăng đua nhau toả sáng.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 我 弟弟 是 个 典型 的 月光族
- Em trai tôi là một người điển hình cho việc làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月光族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月光族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
族›
月›