Đọc nhanh: 赔付 (bồi phó). Ý nghĩa là: Trả,bồi thường. Ví dụ : - 对这项索赔内容不应该判定任何赔付。 Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
Ý nghĩa của 赔付 khi là Động từ
✪ Trả,bồi thường
赔付是指保险公司在出险后依据保险合同的约定向保户支出的保险金有两种方式:赔偿和给付,合称为赔付。
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔付
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
- 还本付息
- trả vốn lẫn lãi.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 他 付出 了 昂贵 的 代价
- Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 赔偿金 已 于 上周 支付
- Tiền bồi thường đã được trả vào tuần trước.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赔付
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赔付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
赔›