Đọc nhanh: 很多 (khấn đa). Ý nghĩa là: rất nhiều, rất lắm. Ví dụ : - 这边很多花。 Bên này rất nhiều hoa.. - 天上有很多星星。 Trên trời có rất nhiều ngôi sao.. - 他有很多书。 Anh ấy có rất nhiều sách.
Ý nghĩa của 很多 khi là Từ điển
✪ rất nhiều, rất lắm
表示数量大
- 这边 很多 花
- Bên này rất nhiều hoa.
- 天上 有 很多 星星
- Trên trời có rất nhiều ngôi sao.
- 他 有 很多 书
- Anh ấy có rất nhiều sách.
- 我 有 很多 朋友
- Tôi có rất nhiều bạn.
- 街上 很多 人
- Trên phố rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很多
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 婆婆 给 了 我们 很多 建议
- Mẹ chồng đã đưa ra nhiều lời khuyên cho chúng tôi.
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 很多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 很多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
很›