好多 hǎoduō

Từ hán việt: 【hảo đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo đa). Ý nghĩa là: nhiều; quá nhiều; rất nhiều, bao nhiêu(hỏi số lượng). Ví dụ : - 。 Cô ấy đã mua rất nhiều trái cây.. - 。 Ở đây trồng rất nhiều hoa.. - 西。 Ở đây có rất nhiều đồ đạc.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好多 khi là Tính từ

nhiều; quá nhiều; rất nhiều

许多

Ví dụ:
  • - mǎi le 好多 hǎoduō 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy đã mua rất nhiều trái cây.

  • - 这里 zhèlǐ zhǒng le 好多 hǎoduō huā

    - Ở đây trồng rất nhiều hoa.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 好多 hǎoduō 东西 dōngxī

    - Ở đây có rất nhiều đồ đạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 好多 khi là Đại từ

bao nhiêu(hỏi số lượng)

多少 (问数量)

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān dào huì de rén yǒu 好多 hǎoduō

    - Hôm nay có bao nhiêu người đến họp?

  • - 这个 zhègè bān de 学生 xuésheng yǒu 好多 hǎoduō

    - Lớp này có bao nhiêu học sinh?

  • - 明天 míngtiān lái 参加 cānjiā de rén yǒu 好多 hǎoduō

    - Ngày mai có bao nhiêu người đến tham gia?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好多

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - 那河 nàhé yǒu 好多 hǎoduō 河曲 héqū

    - Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.

  • - 你家 nǐjiā 好多 hǎoduō 字画 zìhuà a

    - Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.

  • - 多好 duōhǎo de 天儿 tiāner a

    - Trời đẹp quá!

  • - ài 多嘴 duōzuǐ hǎo 招事 zhāoshì

    - nó lắm mồm, thích gây sự.

  • - 斯托克 sītuōkè 男爵 nánjué yǒu 好多 hǎoduō 朋友 péngyou a

    - Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.

  • - 曾经 céngjīng 暗恋 ànliàn le 好多年 hǎoduōnián

    - Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.

  • - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

  • - bié 多嘴 duōzuǐ bié 好心 hǎoxīn bàn 坏事 huàishì 安静 ānjìng 苟住 gǒuzhù

    - Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng

  • - 屋里 wūlǐ yǒu 好多 hǎoduō 蚊子 wénzi

    - Trong phòng có rất nhiều muỗi.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 好多 hǎoduō wén

    - Ở đây có nhiều muỗi.

  • - 地里 dìlǐ zhǒng zhe 好多 hǎoduō shǔ

    - Trong ruộng trồng rất nhiều cao lương.

  • - 摄入 shèrù 过多 guòduō de táng 不好 bùhǎo

    - Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.

  • - chī guò duō duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • - 好多 hǎoduō 芝士 zhīshì

    - Phô mai chảy nhiều quá.

  • - 妈妈 māma kǎo le 好多 hǎoduō 蛋糕 dàngāo

    - Mẹ đã nướng rất nhiều bánh ngọt.

  • - 这件 zhèjiàn 衬衫 chènshān 缝缝补补 fèngféngbǔbǔ 穿 chuān le 好多年 hǎoduōnián

    - cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.

  • - 小孩 xiǎohái 大多 dàduō 好玩 hǎowán

    - Trẻ con đa số ham chơi.

  • - 木耳 mùěr duì 健康 jiànkāng yǒu 很多 hěnduō 好处 hǎochù

    - Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好多

Hình ảnh minh họa cho từ 好多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao