Đọc nhanh: 好多 (hảo đa). Ý nghĩa là: nhiều; quá nhiều; rất nhiều, bao nhiêu(hỏi số lượng). Ví dụ : - 她买了好多水果。 Cô ấy đã mua rất nhiều trái cây.. - 这里种了好多花。 Ở đây trồng rất nhiều hoa.. - 这里有好多东西。 Ở đây có rất nhiều đồ đạc.
Ý nghĩa của 好多 khi là Tính từ
✪ nhiều; quá nhiều; rất nhiều
许多
- 她 买 了 好多 水果
- Cô ấy đã mua rất nhiều trái cây.
- 这里 种 了 好多 花
- Ở đây trồng rất nhiều hoa.
- 这里 有 好多 东西
- Ở đây có rất nhiều đồ đạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 好多 khi là Đại từ
✪ bao nhiêu(hỏi số lượng)
多少 (问数量)
- 今天 到 会 的 人 有 好多
- Hôm nay có bao nhiêu người đến họp?
- 这个 班 的 学生 有 好多 ?
- Lớp này có bao nhiêu học sinh?
- 明天 来 参加 的 人 有 好多 ?
- Ngày mai có bao nhiêu người đến tham gia?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好多
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 多好 的 天儿 啊
- Trời đẹp quá!
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 斯托克 男爵 有 好多 朋友 啊
- Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 屋里 有 好多 蚊子
- Trong phòng có rất nhiều muỗi.
- 这里 有 好多 蚊
- Ở đây có nhiều muỗi.
- 地里 种 着 好多 黍
- Trong ruộng trồng rất nhiều cao lương.
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 好多 芝士
- Phô mai chảy nhiều quá.
- 妈妈 烤 了 好多 蛋糕
- Mẹ đã nướng rất nhiều bánh ngọt.
- 这件 衬衫 缝缝补补 穿 了 好多年
- cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.
- 小孩 大多 好玩
- Trẻ con đa số ham chơi.
- 木耳 对 健康 有 很多 好处
- Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
好›