Đọc nhanh: 暴发户 (bạo phát hộ). Ý nghĩa là: nhà giàu mới nổi; trưởng giả.
Ý nghĩa của 暴发户 khi là Danh từ
✪ nhà giàu mới nổi; trưởng giả
新近突然发了财得了势的人(贬义); 向往上流社会生活所发生的趣事, 与追求名利时所显露的丑态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴发户
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 山洪暴发
- lũ to bất ngờ.
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 山洪暴发
- cơn lũ dữ dội tràn về
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 山洪暴发 造成 了 许多 损失
- Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 她 对 着 窗户 发呆
- Cô ấy ngơ ngác nhìn ra cửa sổ.
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 我们 要 开发 潜在 客户
- Chúng ta cần khai thác khách hàng tiềm năng.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴发户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴发户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
户›
暴›