jǐng

Từ hán việt: 【cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảnh). Ý nghĩa là: khuyên răn; răn mình; răn. Ví dụ : - 。 khuyên răn.. - 。 răn người đừng bắt chước làm điều xấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khuyên răn; răn mình; răn

让人自己觉悟而不犯过错

Ví dụ:
  • - 儆戒 jǐngjiè

    - khuyên răn.

  • - 以儆效尤 yǐjǐngxiàoyóu

    - răn người đừng bắt chước làm điều xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 以儆效尤 yǐjǐngxiàoyóu

    - răn người đừng bắt chước làm điều xấu.

  • - 儆戒 jǐngjiè

    - khuyên răn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 儆

Hình ảnh minh họa cho từ 儆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:ノ丨一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTRK (人廿口大)
    • Bảng mã:U+5106
    • Tần suất sử dụng:Thấp