Hán tự: 儆
Đọc nhanh: 儆 (cảnh). Ý nghĩa là: khuyên răn; răn mình; răn. Ví dụ : - 儆戒。 khuyên răn.. - 以儆效尤。 răn người đừng bắt chước làm điều xấu.
Ý nghĩa của 儆 khi là Động từ
✪ khuyên răn; răn mình; răn
让人自己觉悟而不犯过错
- 儆戒
- khuyên răn.
- 以儆效尤
- răn người đừng bắt chước làm điều xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儆
- 以儆效尤
- răn người đừng bắt chước làm điều xấu.
- 儆戒
- khuyên răn.
Hình ảnh minh họa cho từ 儆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儆›