Đọc nhanh: 晚年 (vãn niên). Ý nghĩa là: tuổi già; cuối đời; cõi già, vãn niên. Ví dụ : - 这个剧本是他晚年的力作。 vở kịch này là tác phẩm tâm huyết cuối đời của anh ấy.. - 人到了晚年,总是期盼能含饴弄孙,享享清福。 Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc. - 他晚年寓居上海。 những năm cuối đời ông ấy sống ở Thượng Hải.
✪ tuổi già; cuối đời; cõi già
老年人一生中最后一个时期
- 这个 剧本 是 他 晚年 的 力作
- vở kịch này là tác phẩm tâm huyết cuối đời của anh ấy.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 他 晚年 寓居 上海
- những năm cuối đời ông ấy sống ở Thượng Hải.
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ vãn niên
年老的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚年
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 晚辈 要 先 给 长辈 拜年
- Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 这个 剧本 是 他 晚年 的 力作
- vở kịch này là tác phẩm tâm huyết cuối đời của anh ấy.
- 他 在 乡间 度过 晚年
- Anh ấy đã trải qua những năm tháng cuối đời ở quê hương.
- 在 晚年 他 变得 更加 心不在焉 了
- Trong những năm cuối đời, ông trở nên đãng trí hơn.
- 我们 今年 种子 播得 太晚 了
- Năm nay chúng ta gieo hạt quá muộn.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 电视台 采录 了 新年 晚会节目
- đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới
- 青年 仆人 正 服侍 他 的 主人 进晚餐
- Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 新年 的 晚上 灯火辉煌
- Đêm giao thừa đèn đuốc sáng rực.
- 他 晚年 寓居 上海
- những năm cuối đời ông ấy sống ở Thượng Hải.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晚年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晚年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
晚›