早年 zǎonián

Từ hán việt: 【tảo niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo niên). Ý nghĩa là: trước kia; trước đó; hồi đó, thời trẻ; thời niên thiếu; từ nhỏ. Ví dụ : - 。 nơi này hồi trước chưa được thấy xe hơi.. - mồ côi cha từ nhỏ.. - 。 hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

trước kia; trước đó; hồi đó

多年以前;从前

Ví dụ:
  • - 早年 zǎonián 这里 zhèlǐ 没见 méijiàn guò 汽车 qìchē

    - nơi này hồi trước chưa được thấy xe hơi.

thời trẻ; thời niên thiếu; từ nhỏ

指一个人年轻的时候

Ví dụ:
  • - 早年 zǎonián 丧父 sàngfù

    - mồ côi cha từ nhỏ.

  • - 早年 zǎonián 曾经 céngjīng dāng guò 教员 jiàoyuán

    - hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早年

  • - 奶奶 nǎinai shàng 年纪 niánjì le

    - Bà tôi đã lớn tuổi rồi.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 诗人 shīrén 英年早逝 yīngniánzǎoshì 令人 lìngrén 痛惜 tòngxī

    - nhà thơ tài năng đã ra đi khi còn trẻ, khiến cho mọi người vô cùng thương tiếc.

  • - 早年 zǎonián 侨居海外 qiáojūhǎiwài

    - Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.

  • - 早年 zǎonián 丧父 sàngfù

    - mồ côi cha từ nhỏ.

  • - 早年 zǎonián zhǒng de 一棵 yīkē 松树 sōngshù 已长 yǐzhǎng 亭亭 tíngtíng 如盖 rúgài

    - cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.

  • - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • - 英年早逝 yīngniánzǎoshì

    - chết yểu; chết trẻ

  • - 今年 jīnnián 种子 zhǒngzi 播得 bōdé 很早 hěnzǎo

    - Năm nay hạt giống được gieo rất sớm.

  • - 早年 zǎonián 曾经 céngjīng dāng guò 教员 jiàoyuán

    - hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.

  • - 早年 zǎonián céng shì 红极一时 hóngjíyīshí de 明星 míngxīng

    - Cô ấy là một ngôi sao nổi tiếng trong những năm đầu

  • - zǎo zài 五年级 wǔniánjí 就通 jiùtōng 拉丁语 lādīngyǔ le

    - Tôi đã học xong tiếng Latinh khi học lớp năm.

  • - 今年 jīnnián 早春 zǎochūn 真暖得 zhēnnuǎndé 出奇 chūqí

    - đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.

  • - 离散 lísàn 几十年 jǐshínián de 亲人 qīnrén 渴盼 kěpàn 早日 zǎorì 团圆 tuányuán

    - người thân đi xa mười mấy năm, mong mỏi sớm có ngày đoàn tụ.

  • - 今年 jīnnián 早稻 zǎodào 收得 shōude duō

    - năm nay thu hoạch nhiều lúa chiêm.

  • - zǎo zài 五十年代 wǔshíniándài 我国 wǒguó 科学家 kēxuéjiā jiù 掌握 zhǎngwò le 热核反应 rèhéfǎnyìng 技术 jìshù

    - Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.

  • - 早年 zǎonián 这里 zhèlǐ 没见 méijiàn guò 汽车 qìchē

    - nơi này hồi trước chưa được thấy xe hơi.

  • - 父母 fùmǔ 早年 zǎonián 去世 qùshì zhǐ 剩下 shèngxià 孤身一人 gūshēnyīrén

    - cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.

  • - zài 公司 gōngsī 工作 gōngzuò 20 多年 duōnián le 早就 zǎojiù chéng le 技术能手 jìshùnéngshǒu

    - Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早年

Hình ảnh minh họa cho từ 早年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao