晚生 wǎnshēng

Từ hán việt: 【vãn sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晚生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãn sinh). Ý nghĩa là: hậu sinh; sinh sau; vãn sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晚生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 晚生 khi là Danh từ

hậu sinh; sinh sau; vãn sinh

旧时后辈对前辈谦称自己

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚生

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 哥哥 gēge zhì wǎn 回家 huíjiā

    - Anh trai chất vấn tôi về nhà được.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 哥哥 gēge 按摩 ànmó

    - Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - 生日 shēngrì 晚宴 wǎnyàn

    - Bữa tiệc sinh nhật.

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 一个 yígè 难忘 nánwàng de 傍晚 bàngwǎn 来到 láidào 水塘 shuǐtáng biān 生平 shēngpíng 第一次 dìyīcì 见到 jiàndào 荷花 héhuā

    - Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.

  • - 这位 zhèwèi shì wǎn 先生 xiānsheng

    - Vị này là ông Vãn.

  • - 毕业 bìyè 晚会 wǎnhuì shàng 师生 shīshēng 欢聚一堂 huānjùyītáng 送祝福 sòngzhùfú

    - Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.

  • - 晚生 wǎnshēng 有幸 yǒuxìng 受教于 shòujiàoyú nín

    - Tôi rất vinh dự được học hỏi từ bạn.

  • - 晚生 wǎnshēng 愚钝 yúdùn wàng nín 见谅 jiànliàng

    - Tôi ngu dốt, xin bạn lượng thứ.

  • - 旁晚 pángwǎn 不会 búhuì ràng 陌生人 mòshēngrén 搭车 dāchē

    - Chập tối tôi sẽ không cho người lạ đi nhờ xe.

  • - 由此看来 yóucǐkànlái 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 发生 fāshēng zài 晚饭 wǎnfàn qián

    - Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.

  • - 晚上 wǎnshang 我们 wǒmen shēng le 篝火 gōuhuǒ

    - Tối nay chúng tôi đốt lửa trại.

  • - 昨晚 zuówǎn 突然 tūrán 生病 shēngbìng le

    - Tôi đột nhiên bị bệnh tối qua.

  • - 今晚 jīnwǎn 我要 wǒyào 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Tối nay tôi phải chuẩn bị từ mới.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晚生

Hình ảnh minh họa cho từ 晚生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晚生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao