夜间 yèjiān

Từ hán việt: 【dạ gian】

"夜间" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dạ gian). Ý nghĩa là: ban đêm. Ví dụ : - 。 Đường phố ban đêm trông rất yên tĩnh.. - 。 Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夜间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 夜间 khi là Từ điển

ban đêm

夜里

Ví dụ:
  • - 夜间 yèjiān de 街道 jiēdào 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 宁静 níngjìng

    - Đường phố ban đêm trông rất yên tĩnh.

  • - 夜间 yèjiān de 动物 dòngwù 活动 huódòng 更为 gèngwéi 频繁 pínfán

    - Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.

So sánh, Phân biệt 夜间 với từ khác

夜里 vs 夜晚 vs 夜间

Giải thích:

Giống:
- Ba từ này đồng nghĩa với nhau, đều biểu thị khoảng thời gian từ tối đến sáng, có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "" là danh từ đếm được, còn "" và "" là danh từ không đếm được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜间

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 奶奶 nǎinai de 房间 fángjiān 格外 géwài 暖和 nuǎnhuo

    - Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.

  • - 夜间 yèjiān 翻覆 fānfù 成眠 chéngmián

    - suốt đêm trằn trọc không ngủ.

  • - 夜间 yèjiān de 动物 dòngwù 活动 huódòng 更为 gèngwéi 频繁 pínfán

    - Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.

  • - 夜间 yèjiān 传呼 chuánhū

    - ban đêm gọi người đến nghe điện thoại.

  • - 萤火虫 yínghuǒchóng 夜间 yèjiān 飞行 fēixíng shí 发出 fāchū 闪光 shǎnguāng

    - Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.

  • - 夜间 yèjiān 模式 móshì néng 保护 bǎohù de 眼睛 yǎnjing

    - Chế độ ban đêm có thể bảo vệ mắt của bạn.

  • - 虫语 chóngyǔ zài 夜间 yèjiān 响起 xiǎngqǐ

    - Côn trùng kêu vào lúc đêm tối.

  • - 耀眼 yàoyǎn de 流星 liúxīng 一瞬间 yīshùnjiān 便 biàn zài 夜空 yèkōng zhōng 消失 xiāoshī le

    - Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.

  • - 蟑螂 zhāngláng 夜间 yèjiān 活动 huódòng 频繁 pínfán

    - Gián hoạt động nhiều vào ban đêm.

  • - 夜间 yèjiān de 寒气 hánqì 使 shǐ 感到 gǎndào 冰冷 bīnglěng 彻骨 chègǔ

    - Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.

  • - 我们 wǒmen wèi zài 普拉 pǔlā zhā 旅馆 lǚguǎn 预订 yùdìng le 两夜 liǎngyè de 房间 fángjiān

    - Chúng tôi đã đặt phòng cho bạn tại khách sạn Plaza trong hai đêm.

  • - 他们 tāmen 发动 fādòng le 一次 yīcì 夜间 yèjiān 袭击 xíjī

    - Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.

  • - 一夜之间 yīyèzhījiān 成为 chéngwéi le 一名 yīmíng 网红 wǎnghóng

    - Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.

  • - 开始 kāishǐ 害怕 hàipà 夜间 yèjiān 单独 dāndú 外出 wàichū le

    - Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.

  • - 一颗 yīkē 流星 liúxīng 刹那间 chànàjiān 划过 huáguò le 漆黑 qīhēi de 夜空 yèkōng

    - Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.

  • - 夜间 yèjiān de 街道 jiēdào 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 宁静 níngjìng

    - Đường phố ban đêm trông rất yên tĩnh.

  • - 军队 jūnduì 需要 xūyào zài 夜间 yèjiān 露营 lùyíng

    - Quân đội cần đóng quân vào ban đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夜间

Hình ảnh minh họa cho từ 夜间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 夜间 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao