Hán tự: 晚
Đọc nhanh: 晚 (vãn). Ý nghĩa là: tối; buổi tối, cuối; cuối đời, hoàng hôn. Ví dụ : - 我喜欢在晚散步。 Tôi thích đi dạo vào buổi tối.. - 我们晚上见面吧。 Chúng ta gặp nhau vào buổi tối nhé.. - 他在岁晚写了回忆录。 Ông ấy viết nhật ký hồi ức vào cuối đời.
Ý nghĩa của 晚 khi là Danh từ
✪ tối; buổi tối
晚上;太阳落下一后的时间
- 我 喜欢 在 晚 散步
- Tôi thích đi dạo vào buổi tối.
- 我们 晚上 见面 吧
- Chúng ta gặp nhau vào buổi tối nhé.
✪ cuối; cuối đời
靠后的一段时间;特指人的晚年
- 他 在 岁晚 写 了 回忆录
- Ông ấy viết nhật ký hồi ức vào cuối đời.
- 晚境 中 的 他 感到 满足
- Ông ấy cảm thấy viên mãn khi ở những năm cuối đời.
✪ hoàng hôn
日落的时候
- 我们 在 海边 欣赏 晚霞
- Chúng tôi ngắm hoàng hôn bên bờ biển.
- 晚霞 映红 了 整个 天空
- Ráng chiều nhuộm đỏ cả bầu trời.
✪ tôi; em; hậu bối (người sinh sau)
指晚生(多用于书信)
- 晚生 有幸 受教于 您
- Tôi rất vinh dự được học hỏi từ bạn.
- 晚生 愚钝 , 望 您 见谅
- Tôi ngu dốt, xin bạn lượng thứ.
✪ họ Vãn
姓
- 晚 老师 已经 来 了
- Thầy Vãn đến rồi.
- 这位 是 晚 先生
- Vị này là ông Vãn.
Ý nghĩa của 晚 khi là Tính từ
✪ cuối; muộn; sắp hết
过了约定;规定;合适的时间
- 我们 迟到 已经 晚 了
- Chúng tôi đã đến muộn.
- 申请 的 时间 已经 晚 了
- Thời gian đăng ký đã trễ rồi.
✪ sau; kế
后来的
- 晚到 的 客人 没有 座位
- Những khách đến sau không có chỗ ngồi.
- 晚到 的 产品 更 符合 需求
- Sản phẩm đến sau phù hợp hơn với nhu cầu.
✪ cuối
时间上靠后的或临近终了的
- 晚期 的 疾病 难以 治愈
- Bệnh ở giai đoạn cuối khó chữa trị.
- 晚秋 的 夜晚 很 寂静
- Đêm vào cuối thu rất vắng lặng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 晚
✪ 晚 + Danh từ ( 餐/饭/会/班/场)
Cái gì đấy tối/đêm
- 我们 今晚 一起 吃 晚餐
- Tối nay chúng ta sẽ cùng ăn bữa tối.
- 她 在 工厂 做 晚班 工作
- Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.
✪ Động từ (去,来,睡) + 晚
Làm gì đấy muộn
- 我 今天 去 晚 了
- Hôm nay tôi đến trễ.
- 昨晚 我 睡 晚 了
- Tối qua tôi ngủ muộn.
So sánh, Phân biệt 晚 với từ khác
✪ 迟 vs 晚
✪ 晚 vs 晚上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 妈妈 晚安 !
- Chúc mẹ ngủ ngon.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 哎呀 你 怎么 来 这么晚 呢
- trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 夜晚 的 星星 很 美
- Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.
- 晚上 的 星星 很 明亮
- Sao buổi tối rất sáng.
- 夜晚 的 星星 很 美丽
- Những ngôi sao về đêm thật đẹp.
- 寂寞 夜晚 有 星星 相伴
- Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.
- 星星 在 夜晚 是 可见 的
- Những ngôi sao thấy rõ vào ban đêm.
- 我 偶尔 晚上 出去 看看 戏
- Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.
- 晚饭 , 你 爱 吃 不吃
- Bữa tối nay bạn có thích ăn không.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 晚上 好 , 亲爱 的 各位
- Chào buổi tối tất cả mọi người.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晚›