wǎn

Từ hán việt: 【vãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãn). Ý nghĩa là: tối; buổi tối, cuối; cuối đời, hoàng hôn. Ví dụ : - 。 Tôi thích đi dạo vào buổi tối.. - 。 Chúng ta gặp nhau vào buổi tối nhé.. - 。 Ông ấy viết nhật ký hồi ức vào cuối đời.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tối; buổi tối

晚上;太阳落下一后的时间

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zài wǎn 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo vào buổi tối.

  • - 我们 wǒmen 晚上 wǎnshang 见面 jiànmiàn ba

    - Chúng ta gặp nhau vào buổi tối nhé.

cuối; cuối đời

靠后的一段时间;特指人的晚年

Ví dụ:
  • - zài 岁晚 suìwǎn xiě le 回忆录 huíyìlù

    - Ông ấy viết nhật ký hồi ức vào cuối đời.

  • - 晚境 wǎnjìng zhōng de 感到 gǎndào 满足 mǎnzú

    - Ông ấy cảm thấy viên mãn khi ở những năm cuối đời.

hoàng hôn

日落的时候

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 海边 hǎibiān 欣赏 xīnshǎng 晚霞 wǎnxiá

    - Chúng tôi ngắm hoàng hôn bên bờ biển.

  • - 晚霞 wǎnxiá 映红 yìnghóng le 整个 zhěnggè 天空 tiānkōng

    - Ráng chiều nhuộm đỏ cả bầu trời.

tôi; em; hậu bối (người sinh sau)

指晚生(多用于书信)

Ví dụ:
  • - 晚生 wǎnshēng 有幸 yǒuxìng 受教于 shòujiàoyú nín

    - Tôi rất vinh dự được học hỏi từ bạn.

  • - 晚生 wǎnshēng 愚钝 yúdùn wàng nín 见谅 jiànliàng

    - Tôi ngu dốt, xin bạn lượng thứ.

họ Vãn

Ví dụ:
  • - wǎn 老师 lǎoshī 已经 yǐjīng lái le

    - Thầy Vãn đến rồi.

  • - 这位 zhèwèi shì wǎn 先生 xiānsheng

    - Vị này là ông Vãn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cuối; muộn; sắp hết

过了约定;规定;合适的时间

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 迟到 chídào 已经 yǐjīng wǎn le

    - Chúng tôi đã đến muộn.

  • - 申请 shēnqǐng de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng wǎn le

    - Thời gian đăng ký đã trễ rồi.

sau; kế

后来的

Ví dụ:
  • - 晚到 wǎndào de 客人 kèrén 没有 méiyǒu 座位 zuòwèi

    - Những khách đến sau không có chỗ ngồi.

  • - 晚到 wǎndào de 产品 chǎnpǐn gèng 符合 fúhé 需求 xūqiú

    - Sản phẩm đến sau phù hợp hơn với nhu cầu.

cuối

时间上靠后的或临近终了的

Ví dụ:
  • - 晚期 wǎnqī de 疾病 jíbìng 难以 nányǐ 治愈 zhìyù

    - Bệnh ở giai đoạn cuối khó chữa trị.

  • - 晚秋 wǎnqiū de 夜晚 yèwǎn hěn 寂静 jìjìng

    - Đêm vào cuối thu rất vắng lặng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

晚 + Danh từ ( 餐/饭/会/班/场)

Cái gì đấy tối/đêm

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn 一起 yìqǐ chī 晚餐 wǎncān

    - Tối nay chúng ta sẽ cùng ăn bữa tối.

  • - zài 工厂 gōngchǎng zuò 晚班 wǎnbān 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc ca đêm ở nhà máy.

Động từ (去,来,睡) + 晚

Làm gì đấy muộn

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān wǎn le

    - Hôm nay tôi đến trễ.

  • - 昨晚 zuówǎn shuì wǎn le

    - Tối qua tôi ngủ muộn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

迟 vs 晚

Giải thích:

Ý nghĩa "" và "" có chỗ giống nhau, nhưng "" có thể trùng lặp, "" không thể trùng lặp.

晚 vs 晚上

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều chỉ buổi tối.
Khác:
- "" vừa là tính từ vừa là danh từ, "" chỉ là danh từ.
- "" có thể dùng làm bổ ngữ cho động từ, còn "" không dùng làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 哥哥 gēge zhì wǎn 回家 huíjiā

    - Anh trai chất vấn tôi về nhà được.

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • - 妈妈 māma 晚安 wǎnān

    - Chúc mẹ ngủ ngon.

  • - 夜晚 yèwǎn de 森林 sēnlín hěn míng

    - Khu rừng ban đêm rất tối tăm.

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - 哎呀 āiyā 怎么 zěnme lái 这么晚 zhèmewǎn ne

    - trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - 今晚 jīnwǎn 公园 gōngyuán yǒu 莎士比亚 shāshìbǐyà

    - Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay

  • - 夜晚 yèwǎn de 星星 xīngxing hěn měi

    - Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.

  • - 晚上 wǎnshang de 星星 xīngxing hěn 明亮 míngliàng

    - Sao buổi tối rất sáng.

  • - 夜晚 yèwǎn de 星星 xīngxing hěn 美丽 měilì

    - Những ngôi sao về đêm thật đẹp.

  • - 寂寞 jìmò 夜晚 yèwǎn yǒu 星星 xīngxing 相伴 xiāngbàn

    - Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.

  • - 星星 xīngxing zài 夜晚 yèwǎn shì 可见 kějiàn de

    - Những ngôi sao thấy rõ vào ban đêm.

  • - 偶尔 ǒuěr 晚上 wǎnshang 出去 chūqù 看看 kànkàn

    - Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.

  • - 晚饭 wǎnfàn ài chī 不吃 bùchī

    - Bữa tối nay bạn có thích ăn không.

  • - 他们 tāmen ài 举行 jǔxíng 称之为 chēngzhīwéi 文学 wénxué 晚会 wǎnhuì de 活动 huódòng

    - Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.

  • - 晚上 wǎnshang hǎo 亲爱 qīnài de 各位 gèwèi

    - Chào buổi tối tất cả mọi người.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晚

Hình ảnh minh họa cho từ 晚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa