Đọc nhanh: 晚安 (vãn an). Ý nghĩa là: ngủ ngon; chúc ngủ ngon. Ví dụ : - 妈妈晚安! Chúc mẹ ngủ ngon.. - 宝贝晚安! Bảo bối ngủ ngon!. - 小狗晚安! Cún con ngủ ngon!
Ý nghĩa của 晚安 khi là Động từ
✪ ngủ ngon; chúc ngủ ngon
晚上平安。客套话,用于晚上向人道别或问候。
- 妈妈 晚安 !
- Chúc mẹ ngủ ngon.
- 宝贝 晚安 !
- Bảo bối ngủ ngon!
- 小狗 晚安 !
- Cún con ngủ ngon!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 晚安
✪ 晚安 + Ai đó/Thứ gì đó
- 晚安 宝宝 !
- Ngủ ngon nhé cục cưng!
- 晚安 , 全世界 !
- Chúc cả thế giới ngủ ngon!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚安
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 妈妈 晚安 !
- Chúc mẹ ngủ ngon.
- 晚安 宝宝 !
- Ngủ ngon nhé cục cưng!
- 小狗 晚安 !
- Cún con ngủ ngon!
- 宝贝 晚安 !
- Bảo bối ngủ ngon!
- 晚安 , 全世界 !
- Chúc cả thế giới ngủ ngon!
- 安静 的 傍晚 让 人 放松
- Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
- 这 夜晚 特别 安静
- Đêm nay đặc biệt yên tĩnh.
- 晚班 通常 比较 安静
- Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.
- 夜晚 的 城市 很 安静
- Thành phố vào ban đêm rất yên tĩnh.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晚安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晚安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
晚›