晚节 wǎnjié

Từ hán việt: 【vãn tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晚节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãn tiết). Ý nghĩa là: khí tiết tuổi già, tuổi già; cuối đời. Ví dụ : - 。 giữ khí tiết cách mạng khi về già.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晚节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 晚节 khi là Danh từ

khí tiết tuổi già

晚年的节操

Ví dụ:
  • - 保持 bǎochí 革命 gémìng 晚节 wǎnjié

    - giữ khí tiết cách mạng khi về già.

tuổi già; cuối đời

晚年;末期

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晚节

  • - 哥哥 gēge zhì wǎn 回家 huíjiā

    - Anh trai chất vấn tôi về nhà được.

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 妈妈 māma 晚安 wǎnān

    - Chúc mẹ ngủ ngon.

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - 哎呀 āiyā 怎么 zěnme lái 这么晚 zhèmewǎn ne

    - trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!

  • - qǐng nín 节哀顺变 jiéāishùnbiàn

    - Xin người hãy kìm nén đau thương.

  • - 节俭 jiéjiǎn wèi hào

    - Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.

  • - 保持 bǎochí 革命 gémìng 晚节 wǎnjié

    - giữ khí tiết cách mạng khi về già.

  • - 今晚 jīnwǎn de 节目 jiémù 特别 tèbié 精彩 jīngcǎi

    - Chương trình tối nay rất đặc sắc.

  • - 这里 zhèlǐ 初春 chūchūn de 时节 shíjié yào wǎn 半个 bànge yuè 左右 zuǒyòu 温暾 wēntūn tūn de 凉爽 liángshuǎng hěn 燥热 zàorè

    - Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.

  • - zài 年终 niánzhōng 联欢会 liánhuānhuì 季节 jìjié 晚上 wǎnshang shì 几乎 jīhū 可能 kěnéng jiào dào 计程车 jìchéngchē de

    - Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.

  • - 电视台 diànshìtái 采录 cǎilù le 新年 xīnnián 晚会节目 wǎnhuìjiémù

    - đài truyền hình thu hình tiết mục dạ hội mừng năm mới

  • - 今天 jīntiān de 文娱 wényú 晚会 wǎnhuì 除了 chúle 京剧 jīngjù 曲艺 qǔyì 以外 yǐwài 还有 háiyǒu 其他 qítā 精彩节目 jīngcǎijiémù

    - buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.

  • - 春节 chūnjié 联欢晚会 liánhuānwǎnhuì hěn 精彩 jīngcǎi

    - Chương trình "Xuân Vãn" rất hấp dẫn.

  • - 我们 wǒmen zài kàn 春节 chūnjié 联欢晚会 liánhuānwǎnhuì

    - Chúng tôi đang xem chương trình “Xuân vãn”..

  • - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • - 这个 zhègè 晚会 wǎnhuì de 节目 jiémù dōu hěn 精彩 jīngcǎi

    - Chương trình của bữa tiệc này rất thú vị.

  • - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 节目 jiémù hěn 精彩 jīngcǎi

    - Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.

  • - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 原定 yuándìng 节目 jiémù 不能 bùnéng 全部 quánbù 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 减色 jiǎnsè 不少 bùshǎo

    - các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晚节

Hình ảnh minh họa cho từ 晚节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晚节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao