Hán tự: 暗
Đọc nhanh: 暗 (ám.âm). Ý nghĩa là: tối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám, kín; mờ ám; ngầm; thầm; lén; vụng trộm, màu tối; đậm. Ví dụ : - 天色渐渐暗下来了。 Trời dần dần tối.. - 房间里太暗了。 Trong phòng tối quá.. - 明人不做暗事。 Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
Ý nghĩa của 暗 khi là Tính từ
✪ tối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám
光线不足; 黑暗 (跟''明''相对,下同)
- 天色 渐渐 暗 下来 了
- Trời dần dần tối.
- 房间 里 太暗 了
- Trong phòng tối quá.
✪ kín; mờ ám; ngầm; thầm; lén; vụng trộm
隐藏不露的; 秘密的;没有说出来
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 暗自 喜欢
- Mừng thầm trong bụng.
✪ màu tối; đậm
颜色很深;不鲜
- 衣服 的 颜色 很 暗
- Màu sắc của quần áo này tối quá.
- 你 的 车 是 暗红色 的 吗 ?
- Xe của bạn là cái màu đỏ đậm phải không?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 暗
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 暗
Ai/cái gì tối/u ám như thế nào
- 外面 太暗 了
- Bên ngoài tối quá.
- 天气 很 暗
- Thời tiết u ám.
✪ 暗 + 下去/下来
Tối dần xuống
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 这个 灯 突然 暗 下来
- Cái bóng đèn này tự nhiên tối om.
✪ 暗 + Tính từ (màu sắc)
Màu sắc tối/đậm
- 这件 毛衣 是 暗 黄 的
- Cái áo len này là màu vàng đậm.
- 我 的 头发 是 暗 橙 的
- Tóc tôi là màu cam đậm.
So sánh, Phân biệt 暗 với từ khác
✪ 暗 vs 黑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 那个 政权 极其 黑暗
- Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.
- 暗送秋波
- liếc mắt đưa tình
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 索摸 暗中
- mò mẫm trong bóng tối
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 她 暗暗 地 记住 建议
- Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 房间 里 的 光线 很 暗
- Ánh sáng trong phòng rất mờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暗›