àn

Từ hán việt: 【ám.âm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ám.âm). Ý nghĩa là: tối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám, kín; mờ ám; ngầm; thầm; lén; vụng trộm, màu tối; đậm. Ví dụ : - 。 Trời dần dần tối.. - 。 Trong phòng tối quá.. - 。 Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tối; tối tăm; tối mò; mù mịt; u ám

光线不足; 黑暗 (跟''明''相对,下同)

Ví dụ:
  • - 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn àn 下来 xiàlai le

    - Trời dần dần tối.

  • - 房间 fángjiān 太暗 tàiàn le

    - Trong phòng tối quá.

kín; mờ ám; ngầm; thầm; lén; vụng trộm

隐藏不露的; 秘密的;没有说出来

Ví dụ:
  • - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.

  • - 暗自 ànzì 喜欢 xǐhuan

    - Mừng thầm trong bụng.

màu tối; đậm

颜色很深;不鲜

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú de 颜色 yánsè hěn àn

    - Màu sắc của quần áo này tối quá.

  • - de chē shì 暗红色 ànhóngsè de ma

    - Xe của bạn là cái màu đỏ đậm phải không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + Phó từ + 暗

Ai/cái gì tối/u ám như thế nào

Ví dụ:
  • - 外面 wàimiàn 太暗 tàiàn le

    - Bên ngoài tối quá.

  • - 天气 tiānqì hěn àn

    - Thời tiết u ám.

暗 + 下去/下来

Tối dần xuống

Ví dụ:
  • - 灯笼 dēnglóng àn 下去 xiàqù

    - Đèn lồng tối dần.

  • - 这个 zhègè dēng 突然 tūrán àn 下来 xiàlai

    - Cái bóng đèn này tự nhiên tối om.

暗 + Tính từ (màu sắc)

Màu sắc tối/đậm

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī shì àn huáng de

    - Cái áo len này là màu vàng đậm.

  • - de 头发 tóufà shì àn chéng de

    - Tóc tôi là màu cam đậm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

暗 vs 黑

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là hình dung từ, nhưng ý nghĩa và cách dùng không giống nhau,
Khác:
- Ngoại trừ đều được dùng trong miêu tả thời tiết ra, những tình huống khác không thể thay thế được cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 暗号 ànhào ér

    - ám hiệu

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 国家 guójiā 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn

    - tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản

  • - céng 暗恋 ànliàn 那个 nàgè 邻居 línjū

    - Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.

  • - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • - xiǎo míng 暗恋 ànliàn 同桌 tóngzhuō 很久 hěnjiǔ le

    - Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.

  • - 一直 yìzhí 暗恋着 ànliànzhe 学长 xuézhǎng

    - Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.

  • - 曾经 céngjīng 暗恋 ànliàn le 好多年 hǎoduōnián

    - Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.

  • - 屋子 wūzi 里面 lǐmiàn 有点 yǒudiǎn àn

    - Trong phòng có chút hơi tối.

  • - 狄更斯 dígēngsī shì 阴暗 yīnàn de rén

    - Dickens là một người đàn ông đen tối.

  • - 那个 nàgè 政权 zhèngquán 极其 jíqí 黑暗 hēiàn

    - Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.

  • - 暗送秋波 ànsòngqiūbō

    - liếc mắt đưa tình

  • - duì 暗示 ànshì zài 说谎 shuōhuǎng de 言论 yánlùn 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.

  • - 明察暗访 míngcháànfǎng

    - bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.

  • - 索摸 suǒmō 暗中 ànzhōng

    - mò mẫm trong bóng tối

  • - 里面 lǐmiàn 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ 似乎 sìhū yǒu le 点儿 diǎner 声响 shēngxiǎng 黑暗 hēiàn 中有 zhōngyǒu le 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ de 声音 shēngyīn

    - Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.

  • - 暗暗 ànàn 记住 jìzhu 建议 jiànyì

    - Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.

  • - 暗暗 ànàn 观察 guānchá 对手 duìshǒu

    - Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.

  • - 暗暗 ànàn 担心 dānxīn 家人 jiārén

    - Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.

  • - 房间 fángjiān de 光线 guāngxiàn hěn àn

    - Ánh sáng trong phòng rất mờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暗

Hình ảnh minh họa cho từ 暗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao