yùn

Từ hán việt: 【vựng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vựng). Ý nghĩa là: choáng váng; chóng mặt; say, quầng; vầng, quầng; vừng. Ví dụ : - 。 Anh ấy cứ đi xe là bị say.. - ? Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?. - 。 Lần ra biển này rất nhiều người bị say sóng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

choáng váng; chóng mặt; say

头脑发昏,周围物体好像在旋转,人有要跌倒的感觉

Ví dụ:
  • - zuò 汽车 qìchē jiù yūn

    - Anh ấy cứ đi xe là bị say.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 请问 qǐngwèn 有没有 yǒuméiyǒu 晕车药 yùnchēyào

    - Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?

  • - 这次 zhècì 出海 chūhǎi 很多 hěnduō rén dōu 晕船 yùnchuán le

    - Lần ra biển này rất nhiều người bị say sóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quầng; vầng

日光或月光通过云层中的冰晶时经折射而形成的光圈

Ví dụ:
  • - 日晕 rìyùn zhēn měi

    - Quầng sáng mặt trời thật đẹp!

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 月晕 yuèyùn

    - Tớ thích ngắm vầng trăng.

quầng; vừng

光影、色彩四周模糊的部分

Ví dụ:
  • - 脸上 liǎnshàng 泛起 fànqǐ 红晕 hóngyùn 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Mặt cô ấy ửng hồng, rất đáng yêu.

  • - 路灯 lùdēng de dēng yūn 照亮 zhàoliàng le 街道 jiēdào

    - Quầng sáng của đèn đường chiếu sáng đường phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那个 nàgè rén 饿 è 晕倒 yūndǎo le

    - Người đó đói đến mức ngất xỉu.

  • - zài 百慕大 bǎimùdà de 时候 shíhou 曾经 céngjīng 晕船 yùnchuán

    - Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.

  • - 头晕 tóuyūn 站不稳 zhànbùwěn

    - Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.

  • - 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - đầu óc quay cuồng mất phương hướng.

  • - duō le 晕头晕脑 yūntóuyūnnǎo de

    - Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.

  • - 坐车 zuòchē bèi 晕车 yùnchē ma

    - Bạn có bị say xe khi đi xe không?

  • - 坐车 zuòchē jiù 晕车 yùnchē

    - Anh ấy cứ lên xe là say xe.

  • - 风浪 fēnglàng 很大 hěndà chuán 摇晃 yáohuàng 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.

  • - 这道 zhèdào 算题 suàntí zhēn nán gǎo 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.

  • - 路灯 lùdēng de dēng yūn 照亮 zhàoliàng le 街道 jiēdào

    - Quầng sáng của đèn đường chiếu sáng đường phố.

  • - 当然 dāngrán shì jiào yūn le shěng de xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng gǎo 我们 wǒmen 中途 zhōngtú ér fèi

    - đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ

  • - 初次 chūcì 下海 xiàhǎi 头晕 tóuyūn 呕吐 ǒutù shì 难免 nánmiǎn de

    - lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.

  • - 加班 jiābān jiā dào 头晕眼花 tóuyūnyǎnhuā

    - Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt

  • - bèi 晕车 yùnchē le

    - Tôi bị say xe.

  • - hěn 害怕 hàipà 晕车 yùnchē

    - Tôi rất sợ say xe.

  • - 腮边 sāibiān 泛起 fànqǐ le 红晕 hóngyùn

    - Bên má nổi lên ửng đỏ.

  • - 脸上 liǎnshàng 泛出 fànchū 红晕 hóngyùn

    - sắc mặt ửng đỏ.

  • - 血虚 xuèxū huì 导致 dǎozhì 头晕 tóuyūn

    - Huyết hư sẽ dẫn đến chóng mặt.

  • - 有点 yǒudiǎn 晕船 yùnchuán

    - Tôi hơi say sóng.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi huì 使 shǐ 晕倒 yūndǎo de

    - Tin tức này sẽ khiến bạn ngất xỉu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晕

Hình ảnh minh họa cho từ 晕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Yūn , Yùn
    • Âm hán việt: Vựng
    • Nét bút:丨フ一一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABKQ (日月大手)
    • Bảng mã:U+6655
    • Tần suất sử dụng:Cao