时代 shídài

Từ hán việt: 【thì đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时代" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thì đại). Ý nghĩa là: đời; thời đại; thời kỳ, thời; lúc; độ tuổi. Ví dụ : - 。 Chúng ta sống trong thời đại thông tin.. - 。 Chúng ta đã bước vào thời đại trí tuệ nhân tạo.. - 。 Internet đã thay đổi thời đại này.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时代 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 时代 khi là Danh từ

đời; thời đại; thời kỳ

根据经济、政治、文化等状况划分的历史时期和阶段

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 生活 shēnghuó zài 信息时代 xìnxīshídài

    - Chúng ta sống trong thời đại thông tin.

  • - 我们 wǒmen 进入 jìnrù le 智能 zhìnéng 时代 shídài

    - Chúng ta đã bước vào thời đại trí tuệ nhân tạo.

  • - 互联网 hùliánwǎng 改变 gǎibiàn le 这个 zhègè 时代 shídài

    - Internet đã thay đổi thời đại này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thời; lúc; độ tuổi

指人一生中的某个阶段

Ví dụ:
  • - de 少年时代 shàoniánshídài hěn 快乐 kuàilè

    - Thời niên thiếu của tôi rất vui vẻ.

  • - 童年时代 tóngniánshídài 我常去 wǒchángqù 公园 gōngyuán wán

    - Thời thơ ấu, tôi thường ra công viên chơi.

So sánh, Phân biệt 时代 với từ khác

时代 vs 时期

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时代

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 时代气息 shídàiqìxī

    - hơi thở của thời đại.

  • - 蒙昧 méngmèi 时代 shídài

    - thời đại mông muội.

  • - 石器时代 shíqìshídài

    - thời kì đồ đá.

  • - 时代 shídài de 脉搏 màibó

    - nhịp đập của thời đại.

  • - 文学作品 wénxuézuòpǐn shì 时代 shídài de 镜子 jìngzi

    - Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.

  • - 洪荒时代 hónghuāngshídài

    - thời hồng hoang

  • - 时代风貌 shídàifēngmào

    - phong cách và bộ mặt của thời đại.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 四时 sìshí 代谢 dàixiè

    - bốn mùa luân phiên

  • - 封建时代 fēngjiànshídài

    - thời đại phong kiến.

  • - 史前时代 shǐqiánshídài

    - thời tiền sử.

  • - 时代 shídài 变迁 biànqiān

    - Thời đại đổi thay.

  • - zài 封建时代 fēngjiànshídài 宰相 zǎixiàng shì 最高 zuìgāo de 官职 guānzhí

    - thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.

  • - 五四时代 wǔsìshídài de 青年 qīngnián 开始 kāishǐ 封建主义 fēngjiànzhǔyì de 传统 chuántǒng 决裂 juéliè

    - thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.

  • - 旧时代 jiùshídài de 殖民主义 zhímínzhǔyì 日落西山 rìluòxīshān le

    - Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.

  • - 我们 wǒmen de 本周 běnzhōu 报纸 bàozhǐ 要闻 yàowén 回顾 huígù yóu 时代 shídài 周刊 zhōukān 编辑 biānjí 主持 zhǔchí

    - Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".

  • - jiāng 暂时 zànshí 代替 dàitì 局长 júzhǎng de 位置 wèizhi

    - Tôi sẽ tạm thời đảm nhận vị trí Cục trưởng.

  • - 青年时代 qīngniánshídài de 光阴 guāngyīn shì zuì 宝贵 bǎoguì de

    - những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时代

Hình ảnh minh họa cho từ 时代

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa