Đọc nhanh: 青铜器时代 (thanh đồng khí thì đại). Ý nghĩa là: thời đại đồ đồng; thời kỳ đồng thiếc.
Ý nghĩa của 青铜器时代 khi là Danh từ
✪ thời đại đồ đồng; thời kỳ đồng thiếc
石器时代后、铁器时代前的一个时代这时人类已经能用青铜制成工具,农业和畜牧业有了很大的发展中国在公元前二千年左右已能用青铜铸造器物见〖铜器时代〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青铜器时代
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 石器时代
- thời kì đồ đá.
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
- 青铜器
- đồ đồng thau.
- 铜器 铭文
- chữ khắc trên đồ đồng.
- 洪荒时代
- thời hồng hoang
- 这个 鼎 是 青铜 铸就 的
- Cái đỉnh này được làm bằng đồng thau.
- 时代风貌
- phong cách và bộ mặt của thời đại.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 铜器 契藏 着 古老 故事
- Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.
- 四时 代谢
- bốn mùa luân phiên
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 青年时代 的 光阴 是 最 宝贵 的
- những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.
- 青年时代
- lúc thanh niên.
- 青年时代
- Thời tuổi trẻ; thời đại thanh niên.
- 汗青 能 反映 时代 变化
- Thẻ tre có thể phản ánh sự thay đổi của thời đại.
- 这件 新出土 的 青铜器 年代 很 久远
- Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.
- 这些 老歌 让 父母 想起 了 自己 的 青少年 时代
- Những bài hát cũ này nhắc nhở các bậc cha mẹ về tuổi thiếu niên của chính họ.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青铜器时代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青铜器时代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
器›
时›
铜›
青›