Đọc nhanh: 方始 (phương thủy). Ý nghĩa là: mới. Ví dụ : - 斟酌再三,方始下笔。 suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.. - 现在种的树,要过几年方始见效益。 cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.
Ý nghĩa của 方始 khi là Tính từ
✪ mới
方才2.
- 斟酌 再三 , 方始 下笔
- suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
- 现在 种 的 树 , 要 过 几年 方始 见 效益
- cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方始
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 警方 开始 调查 此案
- Cảnh sát bắt đầu điều tra vụ án này.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 受伤 的 地方 , 肌肉 开始 腐烂
- nơi bị thương, thịt đã bị thối rữa.
- 斟酌 再三 , 方始 下笔
- suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
- 现在 种 的 树 , 要 过 几年 方始 见 效益
- cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方始
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方始 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
方›