新娘 xīnniáng

Từ hán việt: 【tân nương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新娘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân nương). Ý nghĩa là: cô dâu; tân nương. Ví dụ : - 。 Cô dâu rất hạnh phúc trong lễ cưới.. - 穿。 Cô dâu đang mặc chiếc váy cưới đẹp.. - 。 Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新娘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 新娘 khi là Danh từ

cô dâu; tân nương

结婚时的女子也叫新娘子

Ví dụ:
  • - 新娘 xīnniáng zài 婚礼 hūnlǐ shàng hěn 幸福 xìngfú

    - Cô dâu rất hạnh phúc trong lễ cưới.

  • - 新娘 xīnniáng 穿着 chuānzhe 美丽 měilì de 婚纱 hūnshā

    - Cô dâu đang mặc chiếc váy cưới đẹp.

  • - 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 交换 jiāohuàn 誓言 shìyán

    - Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 新娘

新娘(+的) + Danh từ

"新娘" làm định ngữ

Ví dụ:
  • - 新娘 xīnniáng de 妆容 zhuāngróng hěn 精致 jīngzhì

    - Lớp trang điểm của cô dâu rất tinh tế.

  • - 新娘 xīnniáng de 笑容 xiàoróng hěn 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô dâu rất quyến rũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新娘

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - 新郎 xīnláng wèi 新娘 xīnniáng 揭盖 jiēgài tóu

    - Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.

  • - 新娘 xīnniáng 头上 tóushàng yǒu 一个 yígè 花冠 huāguān

    - Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.

  • - 那个 nàgè 老大娘 lǎodàniáng 数落 shǔluò zhe 村里 cūnlǐ de 新事 xīnshì

    - bà già kể lể những chuyện mới trong làng.

  • - 伴娘 bànniáng 总是 zǒngshì xiǎng 勒死 lēisǐ 新郎 xīnláng

    - Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.

  • - 新娘 xīnniáng de 笑容 xiàoróng hěn 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô dâu rất quyến rũ.

  • - 科学 kēxué 怪人 guàirén de 新娘 xīnniáng ne

    - Cô dâu của Frankenstein ở đâu?

  • - 新郎 xīnláng 新娘 xīnniáng hěn 幸福 xìngfú

    - Chú rể và cô dâu rất hạnh phúc.

  • - 新娘 xīnniáng xiàng 新郎 xīnláng le 一福 yīfú

    - Cô dâu cúi đầu chúc phúc cho chú rể.

  • - qǐng 各位 gèwèi jiāng 酒杯 jiǔbēi 斟满 zhēnmǎn xiàng 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 祝酒 zhùjiǔ

    - Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!

  • - sòng 新娘 xīnniáng shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.

  • - 新娘 xīnniáng shì le 很多 hěnduō 婚纱 hūnshā

    - Cô dâu đã thử rất nhiều váy cưới.

  • - 新娘 xīnniáng 穿着 chuānzhe 美丽 měilì de 婚纱 hūnshā

    - Cô dâu đang mặc chiếc váy cưới đẹp.

  • - 新娘 xīnniáng de 妆容 zhuāngróng hěn 精致 jīngzhì

    - Lớp trang điểm của cô dâu rất tinh tế.

  • - 新娘 xīnniáng 笑容 xiàoróng 甜蜜 tiánmì 灿烂 cànlàn

    - Tân nương cười rạng rỡ ngọt ngào.

  • - 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 交换 jiāohuàn 誓言 shìyán

    - Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề.

  • - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • - bèi 发现 fāxiàn shí pěng zhe 新娘 xīnniáng pěng huā

    - cô ấy được phát hiện đang ôm bó hoa của cô dâu.

  • - 新娘 xīnniáng zài 婚礼 hūnlǐ shàng hěn 幸福 xìngfú

    - Cô dâu rất hạnh phúc trong lễ cưới.

  • - 新娘 xīnniáng de 红妆 hóngzhuāng 格外 géwài 迷人 mírén

    - Đồ trang sức màu đỏ của cô dâu vô cùng quyến rũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新娘

Hình ảnh minh họa cho từ 新娘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新娘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng
    • Âm hán việt: Nương
    • Nét bút:フノ一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIAV (女戈日女)
    • Bảng mã:U+5A18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa