准新娘 zhǔn xīnniáng

Từ hán việt: 【chuẩn tân nương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "准新娘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuẩn tân nương). Ý nghĩa là: Cô dâu tương lai; chuẩn bị làm cô dâu. Ví dụ : - 。 anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.

Từ vựng: Cưới Hỏi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 准新娘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 准新娘 khi là Danh từ

Cô dâu tương lai; chuẩn bị làm cô dâu

定义 这里的“准”是预备、准备的意思,也可以转义为“将要”。 准新娘就是指女人快要结婚了,不久就要结婚,要成为新娘,所以称为“准新娘”。 简而言之,“准新娘”就是即将要结婚的女人。

Ví dụ:
  • - dài zhe 一队 yīduì 乐师 yuèshī 来接 láijiē 准新娘 zhǔnxīnniáng

    - anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准新娘

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 新版 xīnbǎn 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Bản mới đã được chuẩn bị xong.

  • - 新郎 xīnláng wèi 新娘 xīnniáng 揭盖 jiēgài tóu

    - Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.

  • - 新娘 xīnniáng 头上 tóushàng yǒu 一个 yígè 花冠 huāguān

    - Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 好要 hǎoyào bān dào xīn 办公室 bàngōngshì

    - Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.

  • - 准备 zhǔnbèi 置办 zhìbàn 一些 yīxiē 新家具 xīnjiājù

    - Cô ấy chuẩn bị mua một số đồ nội thất mới.

  • - 那个 nàgè 老大娘 lǎodàniáng 数落 shǔluò zhe 村里 cūnlǐ de 新事 xīnshì

    - bà già kể lể những chuyện mới trong làng.

  • - 伴娘 bànniáng 总是 zǒngshì xiǎng 勒死 lēisǐ 新郎 xīnláng

    - Các phù dâu luôn muốn bóp cổ cô dâu.

  • - 我娘 wǒniáng 在家 zàijiā 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm nước.

  • - 新娘 xīnniáng de 笑容 xiàoróng hěn 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô dâu rất quyến rũ.

  • - 科学 kēxué 怪人 guàirén de 新娘 xīnniáng ne

    - Cô dâu của Frankenstein ở đâu?

  • - 新娘 xīnniáng xiàng 新郎 xīnláng le 一福 yīfú

    - Cô dâu cúi đầu chúc phúc cho chú rể.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 上演 shàngyǎn xīn de 剧目 jùmù

    - Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.

  • - qǐng 各位 gèwèi jiāng 酒杯 jiǔbēi 斟满 zhēnmǎn xiàng 新娘 xīnniáng 新郎 xīnláng 祝酒 zhùjiǔ

    - Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 选举 xuǎnjǔ xīn 领导 lǐngdǎo

    - Họ chuẩn bị bầu cử lãnh đạo mới.

  • - sòng 新娘 xīnniáng shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.

  • - xīn de 法规 fǎguī 得到 dédào 国王 guówáng de 批准 pīzhǔn

    - Luật mới đã được sự chấp thuận của vua.

  • - 新娘 xīnniáng shì le 很多 hěnduō 婚纱 hūnshā

    - Cô dâu đã thử rất nhiều váy cưới.

  • - dài zhe 一队 yīduì 乐师 yuèshī 来接 láijiē 准新娘 zhǔnxīnniáng

    - anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 准新娘

Hình ảnh minh họa cho từ 准新娘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准新娘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng
    • Âm hán việt: Nương
    • Nét bút:フノ一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIAV (女戈日女)
    • Bảng mã:U+5A18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao