Đọc nhanh: 新娘子 (tân nương tử). Ý nghĩa là: xem 新娘.
Ý nghĩa của 新娘子 khi là Danh từ
✪ xem 新娘
see 新娘 [xīn niáng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新娘子
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 她 置 了 新房子
- Cô ấy mua căn nhà mới.
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 这 是 新 的 谱子
- Đây là bản nhạc mới.
- 她 去 白娘子
- Cô ta đóng vai Bạch Nương.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
- 新娘 头上 有 一个 花冠
- Trên đầu cô dâu có một vòng hoa.
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 我 买 了 一把 新 尺子
- Tôi mua một cái thước mới.
- 她 在 《 断桥 》 中去 百 娘子
- Cô ấy đóng vai Bạch Nương trong vở "Đoạn Kiều".
- 铁匠 拿 着 新 锤子
- Thợ rèn cầm búa mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新娘子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新娘子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娘›
子›
新›