Đọc nhanh: 新书 (tân thư). Ý nghĩa là: sách mới, sách mới xuất bản. Ví dụ : - 案上堆叠着大批新书。 sách mới chất đầy bàn.. - 奉上新书一册。 kính tặng một quyển sách mới.. - 她的新书真是棵摇钱树。 Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.
Ý nghĩa của 新书 khi là Danh từ
✪ sách mới
崭新的书
- 案上 堆叠 着 大批 新书
- sách mới chất đầy bàn.
- 奉上 新书 一册
- kính tặng một quyển sách mới.
- 她 的 新书 真是 棵 摇钱树
- Cuốn sách mới của cô ấy thực sự là một cây rụng tiền.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 新书 预告
- giới thiệu sách mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ sách mới xuất bản
将出版或刚出版的书 (多指初版的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新书
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 新书 预告
- giới thiệu sách mới
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 这里 差不多 全是 新书
- Ở đây hầu như đều là sách mới.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 图书馆 收入 新书
- Thư viện đưa vào sách mới.
- 图书馆 展览 新书
- Thư viện trưng bày sách mới.
- 新书 将 在 书店 上市
- Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.
- 她 买 了 一个 新 书架
- Cô ấy mua một cái kệ sách mới.
- 孩子 祈望 能 拥有 新 书包
- Đứa trẻ cầu mong có được cặp sách mới.
- 她 弄 到 了 最新 的 书籍
- Cô ấy đã tìm được sách mới nhất.
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 他 将 发行 一本 新书
- Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.
- 这 本书 的 更新 很 频繁
- Sách này được cập nhật rất thường xuyên.
- 你 看过 脸 书上 的 新闻 吗 ?
- Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?
- 奉上 新书 一册
- kính tặng một quyển sách mới.
- 学校 有 崭新 的 图书馆
- Trường học có thư viện hoàn toàn mới.
- 新书 也 挺 有趣 的
- Cuốn sách mới cũng khá thú vị.
- 图书馆 增加 了 两种 新书
- Thư viện tăng thêm 2 loại sách mới.
- 本书 由 新华书店 总 经售
- sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
新›