新唐书 xīn táng shū

Từ hán việt: 【tân đường thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新唐书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân đường thư). Ý nghĩa là: Lịch sử thời Hậu Đường, thứ mười bảy trong số 24 bộ sử triều đại , được biên soạn dưới thời Ouyang Xiu | và Song Qi vào năm 1060 thời Bắc Tống , 225 cuộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新唐书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新唐书 khi là Danh từ

Lịch sử thời Hậu Đường, thứ mười bảy trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Ouyang Xiu 歐陽修 | 欧阳修 và Song Qi 宋祁 vào năm 1060 thời Bắc Tống北宋 , 225 cuộn

History of the Later Tang Dynasty, seventeenth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled under Ouyang Xiu 歐陽修|欧阳修 [Ou1 yáng Xiu1] and Song Qi 宋祁 [Sòng Qi2] in 1060 during Northern Song 北宋 [Běi Sòng], 225 scrolls

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新唐书

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 新书 xīnshū 预告 yùgào

    - giới thiệu sách mới

  • - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • - 这里 zhèlǐ 差不多 chàbùduō 全是 quánshì 新书 xīnshū

    - Ở đây hầu như đều là sách mới.

  • - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • - 图书馆 túshūguǎn 收入 shōurù 新书 xīnshū

    - Thư viện đưa vào sách mới.

  • - 图书馆 túshūguǎn 展览 zhǎnlǎn 新书 xīnshū

    - Thư viện trưng bày sách mới.

  • - 新书 xīnshū jiāng zài 书店 shūdiàn 上市 shàngshì

    - Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.

  • - mǎi le 一个 yígè xīn 书架 shūjià

    - Cô ấy mua một cái kệ sách mới.

  • - 孩子 háizi 祈望 qíwàng néng 拥有 yōngyǒu xīn 书包 shūbāo

    - Đứa trẻ cầu mong có được cặp sách mới.

  • - nòng dào le 最新 zuìxīn de 书籍 shūjí

    - Cô ấy đã tìm được sách mới nhất.

  • - 《 故事 gùshì 新编 xīnbiān shì 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.

  • - jiāng 发行 fāxíng 一本 yīběn 新书 xīnshū

    - Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.

  • - zhè 本书 běnshū de 更新 gēngxīn hěn 频繁 pínfán

    - Sách này được cập nhật rất thường xuyên.

  • - 看过 kànguò liǎn 书上 shūshàng de 新闻 xīnwén ma

    - Bạn đã xem tin tức trên Facebook chưa?

  • - 奉上 fèngshàng 新书 xīnshū 一册 yīcè

    - kính tặng một quyển sách mới.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 崭新 zhǎnxīn de 图书馆 túshūguǎn

    - Trường học có thư viện hoàn toàn mới.

  • - 新书 xīnshū tǐng 有趣 yǒuqù de

    - Cuốn sách mới cũng khá thú vị.

  • - 图书馆 túshūguǎn 增加 zēngjiā le 两种 liǎngzhǒng 新书 xīnshū

    - Thư viện tăng thêm 2 loại sách mới.

  • - 本书 běnshū yóu 新华书店 xīnhuáshūdiàn zǒng 经售 jīngshòu

    - sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新唐书

Hình ảnh minh họa cho từ 新唐书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新唐书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao