旧书 jiùshū

Từ hán việt: 【cựu thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旧书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cựu thư). Ý nghĩa là: sách cũ, sách cổ. Ví dụ : - 。 Cuốn sách cũ đó là tài sản quý giá nhất của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旧书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旧书 khi là Danh từ

sách cũ

破旧的书

Ví dụ:
  • - 那本 nàběn 旧书 jiùshū shì zuì 珍贵 zhēnguì de 财产 cáichǎn

    - Cuốn sách cũ đó là tài sản quý giá nhất của tôi.

sách cổ

古书

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧书

  • - 旧时 jiùshí 设有 shèyǒu 文馆 wénguǎn 处理 chǔlǐ 文书 wénshū

    - Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.

  • - zhè 本书 běnshū 破旧 pòjiù le 封面 fēngmiàn shàng yǒu 墨渍 mòzì

    - Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.

  • - 没读 méidú guò 旧约全书 jiùyuēquánshū ma

    - Bạn chưa đọc Cựu ước à?

  • - zài 旧书摊 jiùshūtān shàng 淘书 táoshū

    - Tôi tìm sách ở quầy sách cũ.

  • - 喜欢 xǐhuan 倒买倒卖 dǎomǎidǎomài 旧书 jiùshū

    - Anh ấy thích mua đi bán lại sách cũ.

  • - 那堆 nàduī shì 旧书 jiùshū

    - Đống sách đó là sách cũ.

  • - zhè 本书 běnshū 再版 zàibǎn shí 体例 tǐlì 可以 kěyǐ 照旧 zhàojiù 资料 zīliào 必须 bìxū 补充 bǔchōng

    - quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.

  • - 参差 cēncī shì 旧书 jiùshū

    - Hầu hết là sách cũ.

  • - 我仅花 wǒjǐnhuā liǎng 英镑 yīngbàng mǎi le 这本 zhèběn 旧书 jiùshū

    - Tôi mua cuốn sách cũ này chỉ với giá 2 bảng Anh.

  • - zhè 本书 běnshū lüè jiù 一点儿 yīdiǎner

    - Quyển sách này hơi cũ một chút.

  • - zhè 本书 běnshū 看起来 kànqǐlai hěn 陈旧 chénjiù

    - Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.

  • - 古旧 gǔjiù 书画 shūhuà 本身 běnshēn 千态万状 qiāntàiwànzhuàng

    - tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau

  • - 这些 zhèxiē 旧书 jiùshū 便宜 piányí 不得了 bùdéle

    - Những cuốn sách cũ này rẻ không tưởng luôn.

  • - 旧书 jiùshū shì 可以 kěyǐ 回收 huíshōu de

    - Sách cũ có thể tái chế được.

  • - 依旧 yījiù zuò zhe 看书 kànshū

    - Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.

  • - 旧衣服 jiùyīfú 交换 jiāohuàn le 本书 běnshū

    - Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.

  • - 那本 nàběn 旧书 jiùshū shì zuì 珍贵 zhēnguì de 财产 cáichǎn

    - Cuốn sách cũ đó là tài sản quý giá nhất của tôi.

  • - 收买 shōumǎi 旧书 jiùshū

    - thu mua sách cũ.

  • - 这些 zhèxiē 旧书 jiùshū 扔掉 rēngdiào

    - Cô ấy vứt bỏ những cuốn sách cũ này.

  • - yǒu 很多 hěnduō 旧书 jiùshū ma

    - Bạn có rất nhiều sách cũ phải không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旧书

Hình ảnh minh họa cho từ 旧书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao