Đọc nhanh: 旧书 (cựu thư). Ý nghĩa là: sách cũ, sách cổ. Ví dụ : - 那本旧书是我最珍贵的财产。 Cuốn sách cũ đó là tài sản quý giá nhất của tôi.
Ý nghĩa của 旧书 khi là Danh từ
✪ sách cũ
破旧的书
- 那本 旧书 是 我 最 珍贵 的 财产
- Cuốn sách cũ đó là tài sản quý giá nhất của tôi.
✪ sách cổ
古书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧书
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 你 没读 过 旧约全书 吗
- Bạn chưa đọc Cựu ước à?
- 我 在 旧书摊 上 淘书
- Tôi tìm sách ở quầy sách cũ.
- 他 喜欢 倒买倒卖 旧书
- Anh ấy thích mua đi bán lại sách cũ.
- 那堆 籍 是 旧书
- Đống sách đó là sách cũ.
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 参差 是 旧书
- Hầu hết là sách cũ.
- 我仅花 两 英镑 买 了 这本 旧书
- Tôi mua cuốn sách cũ này chỉ với giá 2 bảng Anh.
- 这 本书 略 旧 一点儿
- Quyển sách này hơi cũ một chút.
- 这 本书 看起来 很 陈旧
- Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 这些 旧书 便宜 得 不得了
- Những cuốn sách cũ này rẻ không tưởng luôn.
- 旧书 是 可以 回收 的
- Sách cũ có thể tái chế được.
- 他 依旧 坐 着 看书
- Anh ấy ngồi đọc sách như cũ.
- 她 拿 旧衣服 交换 了 一 本书
- Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.
- 那本 旧书 是 我 最 珍贵 的 财产
- Cuốn sách cũ đó là tài sản quý giá nhất của tôi.
- 收买 旧书
- thu mua sách cũ.
- 她 把 这些 旧书 扔掉
- Cô ấy vứt bỏ những cuốn sách cũ này.
- 你 有 很多 旧书 吗 ?
- Bạn có rất nhiều sách cũ phải không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旧书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
旧›