Đọc nhanh: 新四军 (tân tứ quân). Ý nghĩa là: Tân Tứ quân (lực lượng vũ trang cách mạng do Đảng Cộng Sản Trung Quốc lãnh đạo trong thời kỳ kháng chiến chống Nhật.). Ví dụ : - 八路军、新四军的后身是中国人民解放军。 quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
Ý nghĩa của 新四军 khi là Danh từ
✪ Tân Tứ quân (lực lượng vũ trang cách mạng do Đảng Cộng Sản Trung Quốc lãnh đạo trong thời kỳ kháng chiến chống Nhật.)
中国共产党领导的抗日革命武装,原是红军游击队,1937年抗日战争开始后编为新四军,是华中抗日的主 力第三次国内革命战争时期跟八路军及其他人民武装一起改编为中国人民解放军
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新四军
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 这个 军队 有 四个 纵队
- Đơn vị quân đội này có bốn tung đội.
- 敌军 被 打 得 四处 奔窜
- quân địch bị đánh chạy tan tác
- 录取 新生 四十名
- Bốn mươi học sinh được trúng tuyển.
- 我们 从 四面 迫近 敌军 阵地
- Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 裁军谈判 的 最新 情况 怎 麽 样
- Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 清新 的 花香 四溢
- Hương hoa tươi mát lan tỏa.
- 新 总统 对 不 忠诚 的 陆军军官 进行 了 一次 整肃
- Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新四军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新四军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
四›
新›