Đọc nhanh: 非文具用胶布 (phi văn cụ dụng giao bố). Ý nghĩa là: Vải hồ gôm; trừ loại dùng cho mục đích văn phòng phẩm.
Ý nghĩa của 非文具用胶布 khi là Danh từ
✪ Vải hồ gôm; trừ loại dùng cho mục đích văn phòng phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非文具用胶布
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
- 这些 文具 都 是 学生 用 的
- Những văn phòng phẩm này đều dành cho học sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非文具用胶布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非文具用胶布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
布›
文›
用›
胶›
非›