敦煌石窟 dūnhuáng shíkū

Từ hán việt: 【đôn hoàng thạch quật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敦煌石窟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đôn hoàng thạch quật). Ý nghĩa là: hang đá Đôn Hoàng (hang đá nổi tiếng của Trung Quốc ở tỉnh Cam Túc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敦煌石窟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hang đá Đôn Hoàng (hang đá nổi tiếng của Trung Quốc ở tỉnh Cam Túc)

在甘肃省是中国著名的石窟包括古代隶属敦煌境内的莫高窟、西千佛洞、榆林窟和水峡口小千佛洞四窟现存最早的窟是十六国北凉开凿的,以 后北魏、西魏、北周、隋、唐、五代、宋、西夏、元等朝代相继开凿,现存有492个窟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦煌石窟

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - zài 维吉尼亚 wéijíníyà de 詹姆斯敦 zhānmǔsīdūn 殖民地 zhímíndì

    - Thuộc địa Jamestown của Virginia.

  • - zài 勒石 lèshí

    - Anh ấy đang khắc đá.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 滚木 gǔnmù 礧石 léishí

    - lăn cây đá từ trên cao xuống

  • - 奶奶 nǎinai de 石榴树 shíliushù 结了果 jiéleguǒ

    - Cây lựu của bà đã ra quả.

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - 姓敦 xìngdūn

    - Anh ấy họ Đôn.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà

    - bích hoạ Đôn hoàng

  • - 质朴 zhìpiáo 敦厚 dūnhòu

    - chất phác trung thành

  • - 敦促 dūncù huì

    - nhắc nhở đến dự hội nghị

  • - 品性 pǐnxìng 敦厚 dūnhòu

    - tính nết đôn hậu

  • - 敦睦 dūnmù 邦交 bāngjiāo

    - làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp

  • - 敦煌 dūnhuáng 历史 lìshǐ 概况 gàikuàng

    - tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.

  • - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • - 敦煌 dūnhuáng shì 甘肃 gānsù 西部 xībù de 一个 yígè 县份 xiànfèn

    - Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - de 邮件 yóujiàn 石沉大海 shíchéndàhǎi le

    - Email của tôi đã bị lãng quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敦煌石窟

Hình ảnh minh họa cho từ 敦煌石窟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敦煌石窟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo , Duī , Duì , Dūn , Dùn , Tuán , Tún
    • Âm hán việt: Điêu , Đoàn , Đôi , Đôn , Đạo , Đối , Đồn , Độn
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDOK (卜木人大)
    • Bảng mã:U+6566
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHAG (火竹日土)
    • Bảng mã:U+714C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quật
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCSUU (十金尸山山)
    • Bảng mã:U+7A9F
    • Tần suất sử dụng:Cao