Đọc nhanh: 堆满 (đôi mãn). Ý nghĩa là: chồng chất lên.
Ý nghĩa của 堆满 khi là Động từ
✪ chồng chất lên
to pile up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆满
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 地里 堆满 了 麦稿
- Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 建筑工地 上 堆满 了 砖瓦
- Công trường xây dựng chất đầy gạch ngói.
- 粮食 堆满 仓 , 果子 堆 成山
- Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
- 仓库 里 堆满 了 箱子
- Kho hàng chất đầy thùng.
- 屋子里 堆满 着 破烂 的 东西
- Căn phòng chứa đầy đồ vật hư nát.
- 房间 里 堆满 了 杂志
- Trong phòng chất đầy tạp chí.
- 那 是 一个 女人 , 推 着 一个 堆满 袋子 的 旧 购物车
- Đó là một người phụ nữ đang đẩy một chiếc xe đẩy hàng cũ chất đầy những chiếc túi.
- 现在 走 过去 满脸堆笑 祝福 你 俩 再 把 单买 了
- bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堆满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堆满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堆›
满›