- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Qua 瓜 (+14 nét)
- Pinyin:
Bàn
- Âm hán việt:
Biện
- Nét bút:丶一丶ノ一一ノノノフ丶丶丶一丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿲辛瓜辛
- Thương hiệt:YJHOJ (卜十竹人十)
- Bảng mã:U+74E3
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 瓣
Ý nghĩa của từ 瓣 theo âm hán việt
瓣 là gì? 瓣 (Biện). Bộ Qua 瓜 (+14 nét). Tổng 19 nét but (丶一丶ノ一一ノノノフ丶丶丶一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: 1. cánh hoa, 2. múi quả, Cánh hoa., Múi quả., Hột giống dưa. Từ ghép với 瓣 : 花瓣 Cánh hoa. Cv. 瓣兒 [bànr], biện hương [bànxiang] Kính trọng, kính mộ., aortic valve)., “lưỡng biện nhi toán” 兩瓣兒蒜 hai nhánh tỏi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Những chỗ trong quả dưa có nhiều hạt nó châu lại với nhau gọi là biện.
- Cánh hoa.
- Múi quả.
- Biện hương 瓣香 kính trọng, kính mộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Cánh (hoa)
- 花瓣 Cánh hoa. Cv. 瓣兒 [bànr]
* 瓣香
- biện hương [bànxiang] Kính trọng, kính mộ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cánh hoa
- “Dụng hoa biện, liễu chi biên thành kiệu mã” 用花瓣, 柳枝編成轎馬 (Đệ nhị thập thất hồi) Dùng cánh hoa, cành liễu bện thành kiệu ngựa.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Gọi tắt của “biện mô” 瓣膜
- aortic valve).
Trích: “tam tiêm biện” 三尖瓣 bộ phận ba màng nhánh trong tim (tiếng Anh
* Lượng từ: múi, nhánh, tép, miếng, phần
- “lưỡng biện nhi toán” 兩瓣兒蒜 hai nhánh tỏi
- “bả tây qua thiết thành tứ biện nhi” 把西瓜切成四瓣兒 bổ quả dưa hấu thành bốn miếng.
Từ ghép với 瓣