Đọc nhanh: 散落各地 (tán lạc các địa). Ý nghĩa là: Rải rác đó đây. Ví dụ : - 通过摄影收集散落各地的时空碎片. Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
Ý nghĩa của 散落各地 khi là Động từ
✪ Rải rác đó đây
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散落各地
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 傍晚 , 地面 仍 发散 着 烈日 的 余威
- nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.
- 灰尘 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 灰尘 散 在 角落 里面
- Bụi bặm nằm rải rác trong góc.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 石头 散漫 地 散落 在 地上
- Đá phân bổ rải rác trên đất.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散落各地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散落各地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm各›
地›
散›
落›